|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
628441 |
Giải nhất |
86985 |
Giải nhì |
18709 |
Giải ba |
22963 85289 |
Giải tư |
04771 59435 65863 51224 32969 66194 58977 |
Giải năm |
7051 |
Giải sáu |
8507 5580 2342 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,9 | 4,5,6,7 | 1 | | 4 | 2 | 4 | 62 | 3 | 5 | 2,6,9 | 4 | 1,2 | 3,8 | 5 | 1 | | 6 | 1,32,4,9 | 0,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 0,5,9 | 0,6,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
817084 |
Giải nhất |
78404 |
Giải nhì |
14449 |
Giải ba |
99064 76035 |
Giải tư |
13883 91239 14032 44059 72207 61524 32633 |
Giải năm |
5570 |
Giải sáu |
2072 2702 4976 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4,7 | | 1 | | 0,3,5,7 | 2 | 4 | 3,8 | 3 | 2,3,5,9 | 0,2,6,8 | 4 | 9 | 3 | 5 | 2,9 | 7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 0,2,6 | 8 | 8 | 3,4,8 | 3,4,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T04
|
Giải ĐB |
760670 |
Giải nhất |
55499 |
Giải nhì |
72891 |
Giải ba |
88081 54182 |
Giải tư |
71769 24511 37505 73730 98366 61721 05914 |
Giải năm |
0066 |
Giải sáu |
8454 2166 9038 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5 | 1,2,8,9 | 1 | 1,4 | 8 | 2 | 1 | | 3 | 0,8 | 1,5 | 4 | 7 | 0 | 5 | 4 | 63 | 6 | 63,9 | 4 | 7 | 0 | 3,8 | 8 | 1,2,8 | 6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
706401 |
Giải nhất |
05274 |
Giải nhì |
83233 |
Giải ba |
59124 69237 |
Giải tư |
58077 01384 69911 44516 91607 56091 08041 |
Giải năm |
9089 |
Giải sáu |
4167 8181 8229 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,7 | 0,1,4,8 9 | 1 | 1,6 | | 2 | 4,9 | 3 | 3 | 3,7 | 2,7,8 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 7 | 0,3,6,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 1,4,9 | 2,8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
107762 |
Giải nhất |
55301 |
Giải nhì |
11844 |
Giải ba |
97825 18064 |
Giải tư |
18242 75011 27323 93787 81846 37503 94415 |
Giải năm |
9407 |
Giải sáu |
5670 9121 2471 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,3,7 | 0,1,2,7 | 1 | 1,5,6 | 4,6 | 2 | 1,3,5 | 0,2 | 3 | | 4,6 | 4 | 2,4,6 | 1,2 | 5 | | 1,4 | 6 | 2,4 | 0,8 | 7 | 0,1 | | 8 | 7 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T4K2
|
Giải ĐB |
235878 |
Giải nhất |
07514 |
Giải nhì |
49818 |
Giải ba |
53348 02328 |
Giải tư |
77542 18928 44749 04540 97290 49586 57480 |
Giải năm |
7512 |
Giải sáu |
4158 0089 4576 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | | | 1 | 2,4,8 | 1,4 | 2 | 82 | | 3 | | 1 | 4 | 0,2,8,9 | | 5 | 8 | 6,7,8 | 6 | 6 | | 7 | 6,8 | 1,22,4,5 7 | 8 | 0,6,92 | 4,82 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|