|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
756311 |
Giải nhất |
76307 |
Giải nhì |
65583 |
Giải ba |
02772 48392 |
Giải tư |
05810 90404 72843 73835 15966 15567 22084 |
Giải năm |
9157 |
Giải sáu |
0232 9635 9845 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,7 | 1 | 1 | 0,1,7 | 3,7,9 | 2 | | 4,8 | 3 | 2,52 | 0,8 | 4 | 3,5 | 32,4 | 5 | 7 | 6 | 6 | 6,7 | 0,1,5,6 | 7 | 2 | 8 | 8 | 3,4,8 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
411578 |
Giải nhất |
30865 |
Giải nhì |
76003 |
Giải ba |
79098 23361 |
Giải tư |
62675 63373 65955 19067 82364 76356 75892 |
Giải năm |
2980 |
Giải sáu |
6848 5564 9587 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 2,6 | 1 | | 9 | 2 | 1 | 0,7 | 3 | | 62 | 4 | 8 | 5,6,7 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 1,42,5,7 | 6,8 | 7 | 3,5,8 | 4,7,9 | 8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 2,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
424325 |
Giải nhất |
94005 |
Giải nhì |
39260 |
Giải ba |
67070 62827 |
Giải tư |
99007 13955 66958 26128 00543 71249 93010 |
Giải năm |
0821 |
Giải sáu |
6388 4799 2713 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,8 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 0,3 | | 2 | 1,5,7,82 | 1,4 | 3 | | | 4 | 3,9 | 0,2,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 0 | 0,2 | 7 | 0 | 22,5,8 | 8 | 0,8 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
359219 |
Giải nhất |
20016 |
Giải nhì |
46249 |
Giải ba |
43166 03160 |
Giải tư |
24785 61559 64279 37319 22762 31659 99802 |
Giải năm |
9104 |
Giải sáu |
8592 2974 4286 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4 | | 1 | 6,92 | 0,6,8,9 | 2 | | | 3 | | 0,7 | 4 | 9 | 5,8 | 5 | 5,92 | 1,6,8 | 6 | 0,2,6 | | 7 | 4,9 | | 8 | 2,5,6 | 12,4,52,7 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
227767 |
Giải nhất |
84307 |
Giải nhì |
59499 |
Giải ba |
03332 66059 |
Giải tư |
09610 13452 30233 60216 86074 53642 51088 |
Giải năm |
1162 |
Giải sáu |
4525 6527 1469 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 9 | 1 | 0,6 | 3,4,5,6 | 2 | 5,7 | 3 | 3 | 2,3 | 7 | 4 | 2 | 2 | 5 | 2,9 | 1,6 | 6 | 2,6,7,9 | 0,2,6 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 5,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
184754 |
Giải nhất |
73465 |
Giải nhì |
93014 |
Giải ba |
61853 45183 |
Giải tư |
05836 72079 04021 82958 24018 03990 20570 |
Giải năm |
4604 |
Giải sáu |
4883 3264 7953 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4 | 1,2 | 1 | 1,4,6,8 | | 2 | 1 | 52,82 | 3 | 6 | 0,1,5,6 | 4 | | 6 | 5 | 32,4,8 | 1,3 | 6 | 4,5 | | 7 | 0,9 | 1,5 | 8 | 32 | 7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|