|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
856847 |
Giải nhất |
43161 |
Giải nhì |
32539 |
Giải ba |
39505 69514 |
Giải tư |
44849 97171 59993 66068 55232 72995 14910 |
Giải năm |
7270 |
Giải sáu |
5716 1375 5018 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 52 | 6,7 | 1 | 0,4,6,8 | 3 | 2 | | 9 | 3 | 2,9 | 1 | 4 | 7,9 | 02,7,92 | 5 | | 1 | 6 | 1,8 | 4 | 7 | 0,1,5 | 1,6 | 8 | | 3,4 | 9 | 3,52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
372154 |
Giải nhất |
09420 |
Giải nhì |
81555 |
Giải ba |
83381 56105 |
Giải tư |
25722 77621 82919 75270 96677 55070 64559 |
Giải năm |
4125 |
Giải sáu |
4782 8879 9051 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 5 | 2,5,8 | 1 | 9 | 2,8 | 2 | 0,1,2,5 | | 3 | 4 | 3,4,5 | 4 | 4 | 0,2,5 | 5 | 1,4,5,9 | | 6 | | 7 | 7 | 02,7,9 | | 8 | 1,2 | 1,5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
933420 |
Giải nhất |
64171 |
Giải nhì |
99588 |
Giải ba |
14436 52718 |
Giải tư |
14615 77311 38001 73507 89042 43293 42411 |
Giải năm |
9332 |
Giải sáu |
8020 4074 1578 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 1,7,8 | 0,12,7 | 1 | 12,52,8 | 3,4 | 2 | 02 | 9 | 3 | 2,6 | 7 | 4 | 2 | 12 | 5 | | 3 | 6 | | 0 | 7 | 1,4,8 | 0,1,7,8 | 8 | 8 | | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
756311 |
Giải nhất |
76307 |
Giải nhì |
65583 |
Giải ba |
02772 48392 |
Giải tư |
05810 90404 72843 73835 15966 15567 22084 |
Giải năm |
9157 |
Giải sáu |
0232 9635 9845 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,7 | 1 | 1 | 0,1,7 | 3,7,9 | 2 | | 4,8 | 3 | 2,52 | 0,8 | 4 | 3,5 | 32,4 | 5 | 7 | 6 | 6 | 6,7 | 0,1,5,6 | 7 | 2 | 8 | 8 | 3,4,8 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
411578 |
Giải nhất |
30865 |
Giải nhì |
76003 |
Giải ba |
79098 23361 |
Giải tư |
62675 63373 65955 19067 82364 76356 75892 |
Giải năm |
2980 |
Giải sáu |
6848 5564 9587 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 2,6 | 1 | | 9 | 2 | 1 | 0,7 | 3 | | 62 | 4 | 8 | 5,6,7 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 1,42,5,7 | 6,8 | 7 | 3,5,8 | 4,7,9 | 8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 2,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
424325 |
Giải nhất |
94005 |
Giải nhì |
39260 |
Giải ba |
67070 62827 |
Giải tư |
99007 13955 66958 26128 00543 71249 93010 |
Giải năm |
0821 |
Giải sáu |
6388 4799 2713 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,8 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 0,3 | | 2 | 1,5,7,82 | 1,4 | 3 | | | 4 | 3,9 | 0,2,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 0 | 0,2 | 7 | 0 | 22,5,8 | 8 | 0,8 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|