|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
932855 |
Giải nhất |
90468 |
Giải nhì |
81699 |
Giải ba |
48978 50522 |
Giải tư |
84474 27898 38454 41576 52324 97486 17958 |
Giải năm |
0840 |
Giải sáu |
1503 1986 1075 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | | 1 | | 2 | 2 | 2,4,6 | 0 | 3 | | 2,5,7 | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 4,5,8 | 2,7,82 | 6 | 8 | | 7 | 4,5,6,8 | 5,6,7,9 | 8 | 62 | 0,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
636659 |
Giải nhất |
71074 |
Giải nhì |
63253 |
Giải ba |
06919 25684 |
Giải tư |
53412 78600 28261 88113 06283 04831 29537 |
Giải năm |
8711 |
Giải sáu |
2571 7675 6657 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1,3,6,7 8 | 1 | 1,2,3,5 9 | 1 | 2 | | 1,5,8 | 3 | 1,7 | 7,8 | 4 | | 1,7 | 5 | 3,7,9 | | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 1,4,5 | | 8 | 1,3,4 | 1,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
333702 |
Giải nhất |
32679 |
Giải nhì |
26682 |
Giải ba |
39936 35078 |
Giải tư |
35828 94218 62867 43882 35028 11591 29697 |
Giải năm |
7536 |
Giải sáu |
1140 2522 8993 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 9 | 1 | 8 | 0,2,82 | 2 | 2,82 | 9 | 3 | 62 | | 4 | 0 | | 5 | | 32,7 | 6 | 7 | 6,8,9 | 7 | 6,8,9 | 1,22,7 | 8 | 22,7 | 7 | 9 | 1,3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
775825 |
Giải nhất |
41207 |
Giải nhì |
67843 |
Giải ba |
03566 37095 |
Giải tư |
87839 23881 77938 25958 74462 22339 67761 |
Giải năm |
2403 |
Giải sáu |
8061 4068 6387 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 62,8 | 1 | | 6 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 8,92 | | 4 | 3 | 2,6,9 | 5 | 8 | 6 | 6 | 12,2,5,6 8 | 0,8 | 7 | 8 | 3,5,6,7 | 8 | 1,7 | 32 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
786765 |
Giải nhất |
74805 |
Giải nhì |
49954 |
Giải ba |
58948 78543 |
Giải tư |
32297 94227 92015 12251 07203 07093 04138 |
Giải năm |
7222 |
Giải sáu |
4026 5534 3649 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,5 | 5 | 1 | 5 | 2 | 2 | 0,2,6,7 | 0,4,9 | 3 | 4,8 | 3,5 | 4 | 3,8,9 | 0,1,6 | 5 | 1,4 | 2,6 | 6 | 5,6 | 2,9 | 7 | | 3,4 | 8 | | 4 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
464780 |
Giải nhất |
07983 |
Giải nhì |
44769 |
Giải ba |
25099 55868 |
Giải tư |
88654 16161 28739 17725 64418 67367 26718 |
Giải năm |
1479 |
Giải sáu |
1393 0862 6370 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 6 | 1 | 6,82 | 6 | 2 | 5 | 6,8,9 | 3 | 9 | 5 | 4 | | 2 | 5 | 4 | 1 | 6 | 1,2,3,7 8,9 | 6 | 7 | 0,9 | 12,6 | 8 | 0,3 | 3,6,7,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|