|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
818548 |
Giải nhất |
51215 |
Giải nhì |
85153 |
Giải ba |
91762 48704 |
Giải tư |
04625 17322 44479 23683 87093 23513 85680 |
Giải năm |
2930 |
Giải sáu |
6075 9947 8232 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 4 | | 1 | 0,3,5 | 2,3,6 | 2 | 2,5 | 1,5,8,9 | 3 | 0,2 | 0 | 4 | 7,8 | 1,2,6,7 | 5 | 3 | | 6 | 2,5 | 4 | 7 | 5,9 | 4 | 8 | 0,3 | 7 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
301299 |
Giải nhất |
75194 |
Giải nhì |
67558 |
Giải ba |
64940 01942 |
Giải tư |
21488 63722 46666 62809 05525 79855 55971 |
Giải năm |
7061 |
Giải sáu |
2237 7863 9036 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 3,6,7 | 1 | 6 | 2,4 | 2 | 2,5 | 6 | 3 | 1,6,7 | 9 | 4 | 0,2 | 2,5 | 5 | 5,8 | 1,3,6 | 6 | 1,3,6 | 3 | 7 | 1 | 5,8 | 8 | 8 | 0,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
915471 |
Giải nhất |
93338 |
Giải nhì |
16966 |
Giải ba |
39747 87422 |
Giải tư |
81818 46099 82346 18573 60181 09502 09172 |
Giải năm |
7970 |
Giải sáu |
9061 8719 2567 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 6,72,8 | 1 | 8,9 | 0,2,7 | 2 | 2 | 7 | 3 | 8 | | 4 | 6,7 | 9 | 5 | | 4,6 | 6 | 1,6,7 | 4,6 | 7 | 0,12,2,3 | 1,3 | 8 | 1 | 1,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
333193 |
Giải nhất |
64375 |
Giải nhì |
16247 |
Giải ba |
77282 56873 |
Giải tư |
44825 21841 06393 08799 08941 57953 01518 |
Giải năm |
7685 |
Giải sáu |
2166 5841 6938 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 43 | 1 | 8 | 8 | 2 | 5 | 5,7,92 | 3 | 8 | 4 | 4 | 13,4,7 | 2,5,7,8 | 5 | 3,5 | 6 | 6 | 6 | 4 | 7 | 3,5 | 1,3 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 32,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
728327 |
Giải nhất |
20684 |
Giải nhì |
61284 |
Giải ba |
60718 34281 |
Giải tư |
85629 90197 76429 57349 52405 65909 55639 |
Giải năm |
1086 |
Giải sáu |
4200 0951 2068 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,9 | 5,8 | 1 | 8 | | 2 | 7,92 | | 3 | 9 | 5,82 | 4 | 9 | 0 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 8 | 2,7,9 | 7 | 7 | 1,6 | 8 | 1,42,6 | 0,22,3,4 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K3T03
|
Giải ĐB |
705456 |
Giải nhất |
67650 |
Giải nhì |
48098 |
Giải ba |
37944 56089 |
Giải tư |
85777 24772 70647 50933 28778 41796 61049 |
Giải năm |
6536 |
Giải sáu |
6730 6099 0866 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | | | 1 | | 7 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,6,8 | 4 | 4 | 4,7,9 | | 5 | 02,6 | 3,5,6,9 | 6 | 6 | 4,7 | 7 | 2,7,8 | 3,7,9 | 8 | 9 | 4,8,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|