|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
434743 |
Giải nhất |
55937 |
Giải nhì |
06636 |
Giải ba |
86388 87750 |
Giải tư |
13799 36369 07570 49683 16954 80969 51214 |
Giải năm |
1135 |
Giải sáu |
5191 0626 4945 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 9 | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 5,6,7 | 1,5 | 4 | 3,5 | 3,4 | 5 | 0,4 | 2,3 | 6 | 92 | 3 | 7 | 0,2 | 1,8 | 8 | 3,8 | 62,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
993561 |
Giải nhất |
09866 |
Giải nhì |
46785 |
Giải ba |
67933 11627 |
Giải tư |
46259 33714 10985 51424 79684 02185 64821 |
Giải năm |
9889 |
Giải sáu |
6614 7982 1560 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,6 | 1 | 42 | 8,9 | 2 | 1,4,7 | 3 | 3 | 3 | 12,2,8 | 4 | | 83 | 5 | 9 | 6 | 6 | 0,1,6 | 2 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,4,53,9 | 5,8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
763487 |
Giải nhất |
80979 |
Giải nhì |
73622 |
Giải ba |
29968 94645 |
Giải tư |
47402 97591 93270 90325 63330 63533 59736 |
Giải năm |
6484 |
Giải sáu |
3828 0163 8790 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 2 | 9 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,5,8 | 3,6 | 3 | 0,3,4,6 | 3,8 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 3 | 6 | 3,8 | 8 | 7 | 0,92 | 2,6 | 8 | 4,7 | 72 | 9 | 0,1 |
|
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
820234 |
Giải nhất |
39491 |
Giải nhì |
17700 |
Giải ba |
38387 25253 |
Giải tư |
17239 32541 28656 28064 29877 20856 69389 |
Giải năm |
9892 |
Giải sáu |
7376 9036 6428 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4,9 | 1 | | 9 | 2 | 8 | 5 | 3 | 4,62,9 | 3,6 | 4 | 1 | | 5 | 3,62 | 32,52,6,7 | 6 | 4,6 | 7,8 | 7 | 6,7 | 2 | 8 | 7,9 | 3,8 | 9 | 1,2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
101428 |
Giải nhất |
13041 |
Giải nhì |
97155 |
Giải ba |
91434 86200 |
Giải tư |
64985 99425 64451 90550 04687 42214 45029 |
Giải năm |
3148 |
Giải sáu |
2802 8932 2568 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2 | 3,4,5,6 | 1 | 4 | 0,3 | 2 | 5,8,9 | | 3 | 1,2,4 | 1,3 | 4 | 1,8 | 2,5,8 | 5 | 0,1,5 | | 6 | 1,8 | 8 | 7 | | 2,4,6 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
064680 |
Giải nhất |
97430 |
Giải nhì |
51047 |
Giải ba |
77985 27552 |
Giải tư |
83644 46190 12535 86338 15532 35224 22763 |
Giải năm |
1042 |
Giải sáu |
8310 9640 0370 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,7 8,9 | 0 | | | 1 | 0 | 3,4,5 | 2 | 4 | 6,7 | 3 | 0,2,5,8 | 2,4 | 4 | 0,2,4,6 7 | 3,8 | 5 | 2 | 4 | 6 | 3 | 4 | 7 | 0,3 | 3 | 8 | 0,5 | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|