|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL11
|
Giải ĐB |
450835 |
Giải nhất |
71251 |
Giải nhì |
93792 |
Giải ba |
80513 90663 |
Giải tư |
99663 72365 94331 72530 32320 45303 40514 |
Giải năm |
7267 |
Giải sáu |
4076 3438 4120 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 3 | 3,5 | 1 | 3,4 | 9 | 2 | 02,9 | 0,1,62 | 3 | 0,1,5,8 | 1 | 4 | 8 | 3,6 | 5 | 1 | 7 | 6 | 32,5,7 | 6 | 7 | 6 | 3,4 | 8 | | 2 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
445700 |
Giải nhất |
71533 |
Giải nhì |
01170 |
Giải ba |
07393 44843 |
Giải tư |
53335 89297 54368 27534 31586 78039 34287 |
Giải năm |
5596 |
Giải sáu |
3724 2235 5548 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | | 1 | | | 2 | 4 | 3,4,9 | 3 | 3,4,52,9 | 2,3 | 4 | 3,8 | 32 | 5 | 6 | 5,8,92 | 6 | 8 | 8,9 | 7 | 0 | 4,6 | 8 | 6,7 | 3 | 9 | 3,62,7 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV11
|
Giải ĐB |
144220 |
Giải nhất |
75399 |
Giải nhì |
19513 |
Giải ba |
96137 89534 |
Giải tư |
67484 10097 09234 01928 58543 56268 05210 |
Giải năm |
7217 |
Giải sáu |
8723 8806 3620 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 6 | | 1 | 0,3,7 | 8 | 2 | 02,3,8 | 1,2,4,6 | 3 | 42,7 | 32,8 | 4 | 3 | | 5 | | 0 | 6 | 3,8 | 1,3,9 | 7 | | 2,6 | 8 | 2,4 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
434743 |
Giải nhất |
55937 |
Giải nhì |
06636 |
Giải ba |
86388 87750 |
Giải tư |
13799 36369 07570 49683 16954 80969 51214 |
Giải năm |
1135 |
Giải sáu |
5191 0626 4945 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 9 | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 5,6,7 | 1,5 | 4 | 3,5 | 3,4 | 5 | 0,4 | 2,3 | 6 | 92 | 3 | 7 | 0,2 | 1,8 | 8 | 3,8 | 62,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
993561 |
Giải nhất |
09866 |
Giải nhì |
46785 |
Giải ba |
67933 11627 |
Giải tư |
46259 33714 10985 51424 79684 02185 64821 |
Giải năm |
9889 |
Giải sáu |
6614 7982 1560 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,6 | 1 | 42 | 8,9 | 2 | 1,4,7 | 3 | 3 | 3 | 12,2,8 | 4 | | 83 | 5 | 9 | 6 | 6 | 0,1,6 | 2 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,4,53,9 | 5,8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
763487 |
Giải nhất |
80979 |
Giải nhì |
73622 |
Giải ba |
29968 94645 |
Giải tư |
47402 97591 93270 90325 63330 63533 59736 |
Giải năm |
6484 |
Giải sáu |
3828 0163 8790 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 2 | 9 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,5,8 | 3,6 | 3 | 0,3,4,6 | 3,8 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 3 | 6 | 3,8 | 8 | 7 | 0,92 | 2,6 | 8 | 4,7 | 72 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|