|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL13
|
Giải ĐB |
542595 |
Giải nhất |
79218 |
Giải nhì |
90735 |
Giải ba |
22517 72714 |
Giải tư |
26618 26624 06379 37342 24916 16098 79700 |
Giải năm |
5504 |
Giải sáu |
9409 7061 3106 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6,9 | 2,6 | 1 | 4,6,7,82 | 4 | 2 | 1,4 | | 3 | 5 | 0,1,2 | 4 | 2 | 3,9 | 5 | | 0,1 | 6 | 1 | 1 | 7 | 9 | 12,8,9 | 8 | 8 | 0,7 | 9 | 5,8 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS13
|
Giải ĐB |
779658 |
Giải nhất |
46813 |
Giải nhì |
76755 |
Giải ba |
03517 14761 |
Giải tư |
34810 70344 98985 77803 90802 80200 88096 |
Giải năm |
0314 |
Giải sáu |
1993 9593 3685 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2,3 | 6 | 1 | 0,3,42,7 | 0 | 2 | 6 | 0,1,92 | 3 | | 12,4 | 4 | 4 | 5,82 | 5 | 5,8 | 2,9 | 6 | 1 | 1 | 7 | | 5 | 8 | 52 | | 9 | 32,6 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV13
|
Giải ĐB |
800074 |
Giải nhất |
56056 |
Giải nhì |
28439 |
Giải ba |
06342 55463 |
Giải tư |
19223 51766 99369 49658 07747 53731 87100 |
Giải năm |
9696 |
Giải sáu |
8876 5920 9919 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | 4 | 2 | 0,3 | 2,6 | 3 | 1,7,9 | 7 | 4 | 2,7 | | 5 | 6,7,8 | 5,6,7,9 | 6 | 3,6,9 | 3,4,5 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | | 1,3,6 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
932855 |
Giải nhất |
90468 |
Giải nhì |
81699 |
Giải ba |
48978 50522 |
Giải tư |
84474 27898 38454 41576 52324 97486 17958 |
Giải năm |
0840 |
Giải sáu |
1503 1986 1075 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | | 1 | | 2 | 2 | 2,4,6 | 0 | 3 | | 2,5,7 | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 4,5,8 | 2,7,82 | 6 | 8 | | 7 | 4,5,6,8 | 5,6,7,9 | 8 | 62 | 0,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
636659 |
Giải nhất |
71074 |
Giải nhì |
63253 |
Giải ba |
06919 25684 |
Giải tư |
53412 78600 28261 88113 06283 04831 29537 |
Giải năm |
8711 |
Giải sáu |
2571 7675 6657 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1,3,6,7 8 | 1 | 1,2,3,5 9 | 1 | 2 | | 1,5,8 | 3 | 1,7 | 7,8 | 4 | | 1,7 | 5 | 3,7,9 | | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 1,4,5 | | 8 | 1,3,4 | 1,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
333702 |
Giải nhất |
32679 |
Giải nhì |
26682 |
Giải ba |
39936 35078 |
Giải tư |
35828 94218 62867 43882 35028 11591 29697 |
Giải năm |
7536 |
Giải sáu |
1140 2522 8993 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 9 | 1 | 8 | 0,2,82 | 2 | 2,82 | 9 | 3 | 62 | | 4 | 0 | | 5 | | 32,7 | 6 | 7 | 6,8,9 | 7 | 6,8,9 | 1,22,7 | 8 | 22,7 | 7 | 9 | 1,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|