|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
295216 |
Giải nhất |
04842 |
Giải nhì |
82369 |
Giải ba |
70499 91557 |
Giải tư |
46907 38472 68891 90862 03389 62655 27181 |
Giải năm |
1337 |
Giải sáu |
7473 8441 6469 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 4,8,9 | 1 | 6 | 3,4,6,7 | 2 | | 7 | 3 | 2,7 | | 4 | 1,2 | 5 | 5 | 5,7 | 1 | 6 | 2,92 | 0,3,5 | 7 | 2,3 | | 8 | 1,9 | 62,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
805535 |
Giải nhất |
72610 |
Giải nhì |
41124 |
Giải ba |
61621 96065 |
Giải tư |
20046 85456 20864 11498 53665 09797 89245 |
Giải năm |
4854 |
Giải sáu |
9164 1174 9377 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 1,2 | 1 | 0,1 | | 2 | 1,4 | | 3 | 5 | 2,5,62,7 | 4 | 5,6 | 3,4,62 | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 0,42,52 | 7,9 | 7 | 4,7 | 9 | 8 | | | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
758459 |
Giải nhất |
75607 |
Giải nhì |
07973 |
Giải ba |
09767 02067 |
Giải tư |
78279 28220 66444 73633 80975 23512 90167 |
Giải năm |
5088 |
Giải sáu |
9723 1569 9238 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,3 | 2,3,7 | 3 | 3,8 | 4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 8,9 | | 6 | 73,9 | 0,63 | 7 | 3,5,9 | 3,5,8 | 8 | 8 | 5,6,7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
628441 |
Giải nhất |
86985 |
Giải nhì |
18709 |
Giải ba |
22963 85289 |
Giải tư |
04771 59435 65863 51224 32969 66194 58977 |
Giải năm |
7051 |
Giải sáu |
8507 5580 2342 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,9 | 4,5,6,7 | 1 | | 4 | 2 | 4 | 62 | 3 | 5 | 2,6,9 | 4 | 1,2 | 3,8 | 5 | 1 | | 6 | 1,32,4,9 | 0,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 0,5,9 | 0,6,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
817084 |
Giải nhất |
78404 |
Giải nhì |
14449 |
Giải ba |
99064 76035 |
Giải tư |
13883 91239 14032 44059 72207 61524 32633 |
Giải năm |
5570 |
Giải sáu |
2072 2702 4976 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4,7 | | 1 | | 0,3,5,7 | 2 | 4 | 3,8 | 3 | 2,3,5,9 | 0,2,6,8 | 4 | 9 | 3 | 5 | 2,9 | 7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 0,2,6 | 8 | 8 | 3,4,8 | 3,4,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T04
|
Giải ĐB |
760670 |
Giải nhất |
55499 |
Giải nhì |
72891 |
Giải ba |
88081 54182 |
Giải tư |
71769 24511 37505 73730 98366 61721 05914 |
Giải năm |
0066 |
Giải sáu |
8454 2166 9038 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5 | 1,2,8,9 | 1 | 1,4 | 8 | 2 | 1 | | 3 | 0,8 | 1,5 | 4 | 7 | 0 | 5 | 4 | 63 | 6 | 63,9 | 4 | 7 | 0 | 3,8 | 8 | 1,2,8 | 6,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|