|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL15
|
Giải ĐB |
809019 |
Giải nhất |
24739 |
Giải nhì |
66286 |
Giải ba |
57391 81105 |
Giải tư |
16721 29060 98502 77933 65665 83608 43322 |
Giải năm |
4666 |
Giải sáu |
3890 0818 2081 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2,5,7,8 | 2,8,9 | 1 | 8,9 | 0,2 | 2 | 1,2 | 3 | 3 | 3,9 | 6 | 4 | | 0,6 | 5 | | 6,8 | 6 | 0,4,5,6 | 0 | 7 | | 0,1 | 8 | 1,6 | 1,3 | 9 | 0,1 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
370652 |
Giải nhất |
87594 |
Giải nhì |
82064 |
Giải ba |
85532 51281 |
Giải tư |
30973 62629 82780 66874 68901 54255 45303 |
Giải năm |
3857 |
Giải sáu |
2050 5488 0477 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,3 | 0,8 | 1 | | 3,5 | 2 | 92 | 0,7 | 3 | 2,5 | 6,7,9 | 4 | | 3,5 | 5 | 0,2,5,7 | | 6 | 4 | 5,7 | 7 | 3,4,7 | 8 | 8 | 0,1,8 | 22 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV15
|
Giải ĐB |
914200 |
Giải nhất |
35693 |
Giải nhì |
14265 |
Giải ba |
39621 36480 |
Giải tư |
14666 63590 96925 03124 63883 50377 38245 |
Giải năm |
0274 |
Giải sáu |
4866 9537 2850 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8,9 | 0 | 0 | 2,7 | 1 | | | 2 | 1,4,5 | 8,9 | 3 | 7 | 2,7,9 | 4 | 5 | 2,4,6 | 5 | 0 | 62 | 6 | 5,62 | 3,7 | 7 | 1,4,7 | | 8 | 0,3 | | 9 | 0,3,4 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
295216 |
Giải nhất |
04842 |
Giải nhì |
82369 |
Giải ba |
70499 91557 |
Giải tư |
46907 38472 68891 90862 03389 62655 27181 |
Giải năm |
1337 |
Giải sáu |
7473 8441 6469 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 4,8,9 | 1 | 6 | 3,4,6,7 | 2 | | 7 | 3 | 2,7 | | 4 | 1,2 | 5 | 5 | 5,7 | 1 | 6 | 2,92 | 0,3,5 | 7 | 2,3 | | 8 | 1,9 | 62,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
805535 |
Giải nhất |
72610 |
Giải nhì |
41124 |
Giải ba |
61621 96065 |
Giải tư |
20046 85456 20864 11498 53665 09797 89245 |
Giải năm |
4854 |
Giải sáu |
9164 1174 9377 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 1,2 | 1 | 0,1 | | 2 | 1,4 | | 3 | 5 | 2,5,62,7 | 4 | 5,6 | 3,4,62 | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 0,42,52 | 7,9 | 7 | 4,7 | 9 | 8 | | | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
758459 |
Giải nhất |
75607 |
Giải nhì |
07973 |
Giải ba |
09767 02067 |
Giải tư |
78279 28220 66444 73633 80975 23512 90167 |
Giải năm |
5088 |
Giải sáu |
9723 1569 9238 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,3 | 2,3,7 | 3 | 3,8 | 4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 8,9 | | 6 | 73,9 | 0,63 | 7 | 3,5,9 | 3,5,8 | 8 | 8 | 5,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|