|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL16
|
Giải ĐB |
546447 |
Giải nhất |
37599 |
Giải nhì |
86082 |
Giải ba |
78186 09188 |
Giải tư |
59565 90053 28399 36131 48254 66806 78681 |
Giải năm |
6410 |
Giải sáu |
9356 7710 4447 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 6 | 3,8,9 | 1 | 02 | 8 | 2 | | 5 | 3 | 1 | 5,7 | 4 | 72 | 6 | 5 | 3,4,6 | 0,5,8 | 6 | 5 | 42 | 7 | 4 | 8 | 8 | 1,2,6,8 | 92 | 9 | 1,92 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
731826 |
Giải nhất |
21697 |
Giải nhì |
48084 |
Giải ba |
98084 81386 |
Giải tư |
86596 76951 76080 96697 51575 80725 82965 |
Giải năm |
0603 |
Giải sáu |
8555 5362 3076 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3 | 5 | 1 | | 6 | 2 | 5,6 | 0 | 3 | | 82 | 4 | 0 | 2,5,6,7 | 5 | 1,5,8 | 2,7,8,9 | 6 | 2,5 | 92 | 7 | 5,6 | 5 | 8 | 0,42,6 | | 9 | 6,72 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV16
|
Giải ĐB |
165040 |
Giải nhất |
81059 |
Giải nhì |
97729 |
Giải ba |
37439 30784 |
Giải tư |
08857 50380 04905 67393 38158 89003 21907 |
Giải năm |
4447 |
Giải sáu |
5263 3782 6659 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 3,5,7 | | 1 | | 8 | 2 | 9 | 0,6,9 | 3 | 9 | 8 | 4 | 0,7 | 0,7 | 5 | 7,8,92 | | 6 | 0,3 | 0,4,5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 0,2,4 | 2,3,52 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
433425 |
Giải nhất |
99217 |
Giải nhì |
45677 |
Giải ba |
82103 15396 |
Giải tư |
71679 01094 25035 88696 97314 47577 56824 |
Giải năm |
7578 |
Giải sáu |
9017 6910 9760 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3 | | 1 | 0,4,72 | | 2 | 3,4,5 | 0,2 | 3 | 5 | 1,2,8,9 | 4 | | 2,3 | 5 | | 92 | 6 | 0 | 12,72 | 7 | 72,8,9 | 7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 4,62 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
548238 |
Giải nhất |
22354 |
Giải nhì |
32118 |
Giải ba |
30528 79376 |
Giải tư |
67182 77446 12536 06884 21329 01389 18423 |
Giải năm |
4110 |
Giải sáu |
6387 9044 8662 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | | 1 | 0,6,8 | 0,6,8 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 6,8 | 4,5,8 | 4 | 4,6 | | 5 | 4 | 1,3,4,7 | 6 | 2 | 8 | 7 | 6 | 1,2,3 | 8 | 2,4,7,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
403055 |
Giải nhất |
96684 |
Giải nhì |
52591 |
Giải ba |
89581 44490 |
Giải tư |
67294 08250 01142 34308 12030 00638 67512 |
Giải năm |
2806 |
Giải sáu |
2273 4075 6968 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 6,8 | 8,9 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | | 72 | 3 | 0,82 | 8,9 | 4 | 2 | 5,7 | 5 | 0,5 | 0 | 6 | 8 | | 7 | 32,5 | 0,32,6 | 8 | 1,4 | | 9 | 0,1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|