|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL17
|
Giải ĐB |
458108 |
Giải nhất |
15487 |
Giải nhì |
81124 |
Giải ba |
24746 05667 |
Giải tư |
40181 69122 43118 27814 56691 17066 60892 |
Giải năm |
0203 |
Giải sáu |
1803 8470 0581 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32,8 | 6,82,9 | 1 | 4,8 | 2,9 | 2 | 2,4 | 02 | 3 | | 1,2 | 4 | 6 | | 5 | | 4,6 | 6 | 1,6,7 | 6,82 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 12,72 | | 9 | 1,2 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS17
|
Giải ĐB |
105201 |
Giải nhất |
13610 |
Giải nhì |
39053 |
Giải ba |
57887 87503 |
Giải tư |
32637 01052 91778 27920 48907 15194 47802 |
Giải năm |
0878 |
Giải sáu |
9467 3034 6692 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 12,2,3,7 | 02 | 1 | 0 | 0,5,9 | 2 | 02 | 0,5 | 3 | 4,7 | 3,9 | 4 | | | 5 | 2,3 | | 6 | 7 | 0,3,6,8 | 7 | 82 | 72 | 8 | 7 | | 9 | 2,4 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV17
|
Giải ĐB |
359857 |
Giải nhất |
44316 |
Giải nhì |
47801 |
Giải ba |
67653 62103 |
Giải tư |
63917 82748 73470 56612 47902 45635 78985 |
Giải năm |
4327 |
Giải sáu |
8655 0260 3710 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,7 | 0 | 1,2,3 | 0 | 1 | 02,2,6,7 | 0,1 | 2 | 7 | 0,5 | 3 | 5 | | 4 | 8 | 3,5,8 | 5 | 3,5,7 | 1,6 | 6 | 0,6 | 1,2,5 | 7 | 0 | 4 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
584482 |
Giải nhất |
91382 |
Giải nhì |
49655 |
Giải ba |
20540 21375 |
Giải tư |
67904 35895 94423 15208 56413 16702 55043 |
Giải năm |
1155 |
Giải sáu |
1421 9674 8807 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,7,8 | 2,7 | 1 | 3 | 0,82 | 2 | 1,3 | 1,2,4 | 3 | | 0,7,8 | 4 | 0,3 | 52,7,9 | 5 | 52 | | 6 | | 0 | 7 | 1,4,5 | 0 | 8 | 22,4 | | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
674990 |
Giải nhất |
83770 |
Giải nhì |
42488 |
Giải ba |
83691 98567 |
Giải tư |
71873 88045 32357 03485 37527 63093 34178 |
Giải năm |
5290 |
Giải sáu |
0052 1438 7449 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | | 9 | 1 | 4 | 5 | 2 | 7 | 7,8,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 5,9 | 4,8 | 5 | 2,7 | | 6 | 7 | 2,5,6 | 7 | 0,3,8 | 3,7,8 | 8 | 3,5,8 | 4 | 9 | 02,1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
176389 |
Giải nhất |
57209 |
Giải nhì |
42135 |
Giải ba |
04517 87564 |
Giải tư |
55539 25338 75580 18063 27464 01067 87272 |
Giải năm |
3646 |
Giải sáu |
3360 9745 7279 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 9 | 9 | 1 | 7 | 7 | 2 | | 6 | 3 | 5,8,9 | 62 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | | 4 | 6 | 0,3,42,7 9 | 1,6 | 7 | 2,9 | 3 | 8 | 0,9 | 0,3,6,7 8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|