|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
359219 |
Giải nhất |
20016 |
Giải nhì |
46249 |
Giải ba |
43166 03160 |
Giải tư |
24785 61559 64279 37319 22762 31659 99802 |
Giải năm |
9104 |
Giải sáu |
8592 2974 4286 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4 | | 1 | 6,92 | 0,6,8,9 | 2 | | | 3 | | 0,7 | 4 | 9 | 5,8 | 5 | 5,92 | 1,6,8 | 6 | 0,2,6 | | 7 | 4,9 | | 8 | 2,5,6 | 12,4,52,7 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
227767 |
Giải nhất |
84307 |
Giải nhì |
59499 |
Giải ba |
03332 66059 |
Giải tư |
09610 13452 30233 60216 86074 53642 51088 |
Giải năm |
1162 |
Giải sáu |
4525 6527 1469 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 9 | 1 | 0,6 | 3,4,5,6 | 2 | 5,7 | 3 | 3 | 2,3 | 7 | 4 | 2 | 2 | 5 | 2,9 | 1,6 | 6 | 2,6,7,9 | 0,2,6 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 5,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
184754 |
Giải nhất |
73465 |
Giải nhì |
93014 |
Giải ba |
61853 45183 |
Giải tư |
05836 72079 04021 82958 24018 03990 20570 |
Giải năm |
4604 |
Giải sáu |
4883 3264 7953 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4 | 1,2 | 1 | 1,4,6,8 | | 2 | 1 | 52,82 | 3 | 6 | 0,1,5,6 | 4 | | 6 | 5 | 32,4,8 | 1,3 | 6 | 4,5 | | 7 | 0,9 | 1,5 | 8 | 32 | 7 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 4A2
|
Giải ĐB |
383803 |
Giải nhất |
87368 |
Giải nhì |
07780 |
Giải ba |
40807 16909 |
Giải tư |
68977 56695 47720 22574 58568 20953 25263 |
Giải năm |
0663 |
Giải sáu |
3215 4728 4203 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 32,7,9 | | 1 | 5,9 | | 2 | 0,8 | 02,5,62 | 3 | | 7 | 4 | | 1,9 | 5 | 3 | | 6 | 32,7,82 | 0,6,7 | 7 | 4,7 | 2,62 | 8 | 0 | 0,1 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: F13
|
Giải ĐB |
399553 |
Giải nhất |
80152 |
Giải nhì |
68017 |
Giải ba |
70733 18057 |
Giải tư |
58651 26771 03809 12080 07874 74193 89057 |
Giải năm |
9340 |
Giải sáu |
9419 2295 7409 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 92 | 5,7 | 1 | 7,8,9 | 5 | 2 | 4 | 3,5,9 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | 0 | 9 | 5 | 1,2,3,72 | | 6 | | 1,52 | 7 | 1,4 | 1 | 8 | 0 | 02,1 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
907719 |
Giải nhất |
97878 |
Giải nhì |
37095 |
Giải ba |
85845 07112 |
Giải tư |
93681 86800 13441 27002 25086 53945 10632 |
Giải năm |
3525 |
Giải sáu |
4606 2464 4903 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,6 | 4,8 | 1 | 2,9 | 0,1,3 | 2 | 5 | 0 | 3 | 2,5 | 6 | 4 | 1,52 | 2,3,42,9 | 5 | | 0,8 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,6 | 1 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|