|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4A2
|
Giải ĐB |
383803 |
Giải nhất |
87368 |
Giải nhì |
07780 |
Giải ba |
40807 16909 |
Giải tư |
68977 56695 47720 22574 58568 20953 25263 |
Giải năm |
0663 |
Giải sáu |
3215 4728 4203 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 32,7,9 | | 1 | 5,9 | | 2 | 0,8 | 02,5,62 | 3 | | 7 | 4 | | 1,9 | 5 | 3 | | 6 | 32,7,82 | 0,6,7 | 7 | 4,7 | 2,62 | 8 | 0 | 0,1 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: F13
|
Giải ĐB |
399553 |
Giải nhất |
80152 |
Giải nhì |
68017 |
Giải ba |
70733 18057 |
Giải tư |
58651 26771 03809 12080 07874 74193 89057 |
Giải năm |
9340 |
Giải sáu |
9419 2295 7409 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 92 | 5,7 | 1 | 7,8,9 | 5 | 2 | 4 | 3,5,9 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | 0 | 9 | 5 | 1,2,3,72 | | 6 | | 1,52 | 7 | 1,4 | 1 | 8 | 0 | 02,1 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
907719 |
Giải nhất |
97878 |
Giải nhì |
37095 |
Giải ba |
85845 07112 |
Giải tư |
93681 86800 13441 27002 25086 53945 10632 |
Giải năm |
3525 |
Giải sáu |
4606 2464 4903 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,6 | 4,8 | 1 | 2,9 | 0,1,3 | 2 | 5 | 0 | 3 | 2,5 | 6 | 4 | 1,52 | 2,3,42,9 | 5 | | 0,8 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,6 | 1 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3E
|
Giải ĐB |
500168 |
Giải nhất |
79555 |
Giải nhì |
10915 |
Giải ba |
48942 52284 |
Giải tư |
99389 15044 99441 12169 50294 11043 70493 |
Giải năm |
6094 |
Giải sáu |
4927 7769 6014 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 4,5 | 4,8 | 2 | 7 | 4,9 | 3 | | 1,4,8,92 | 4 | 1,2,3,4 7 | 1,5 | 5 | 5 | | 6 | 8,92 | 2,4 | 7 | | 6 | 8 | 2,4,9 | 62,8 | 9 | 3,42 |
|
XSKG - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
566029 |
Giải nhất |
25640 |
Giải nhì |
04235 |
Giải ba |
63462 01867 |
Giải tư |
78478 09518 80554 61687 41805 14007 26137 |
Giải năm |
2149 |
Giải sáu |
0598 9886 1849 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,7 | | 1 | 8 | 6 | 2 | 9 | | 3 | 5,7 | 5 | 4 | 0,92 | 0,3,8 | 5 | 4 | 8 | 6 | 2,7 | 0,3,6,8 | 7 | 8 | 1,7,8,9 | 8 | 5,6,7,8 | 2,42 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K5
|
Giải ĐB |
483077 |
Giải nhất |
02795 |
Giải nhì |
47002 |
Giải ba |
79842 84662 |
Giải tư |
21272 68111 32900 22846 95474 31697 45665 |
Giải năm |
3731 |
Giải sáu |
3513 7123 7684 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,2 | 12,3 | 1 | 12,3 | 0,4,6,7 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 1 | 7,8 | 4 | 2,6 | 6,9 | 5 | | 4 | 6 | 2,5 | 7,9 | 7 | 2,4,7 | | 8 | 4 | | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|