|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
439805 |
Giải nhất |
65293 |
Giải nhì |
42614 |
Giải ba |
72737 13959 |
Giải tư |
39440 63411 39313 67901 11229 36899 54189 |
Giải năm |
6403 |
Giải sáu |
2150 0436 9922 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,3,5 | 0,1 | 1 | 1,32,4 | 2 | 2 | 2,9 | 0,12,9 | 3 | 6,7 | 1 | 4 | 0 | 0 | 5 | 0,9 | 3 | 6 | 8 | 3 | 7 | | 6 | 8 | 9 | 2,5,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: F14
|
Giải ĐB |
994908 |
Giải nhất |
16051 |
Giải nhì |
94017 |
Giải ba |
85786 71995 |
Giải tư |
05319 54813 86450 68298 08204 78213 08603 |
Giải năm |
3862 |
Giải sáu |
7871 6382 8065 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,3,4,8 | 0,5,7 | 1 | 32,7,9 | 6,8 | 2 | | 0,12 | 3 | | 0 | 4 | 0 | 6,9 | 5 | 0,1 | 8 | 6 | 2,5 | 1 | 7 | 1 | 0,9 | 8 | 2,6 | 1 | 9 | 5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
936940 |
Giải nhất |
82822 |
Giải nhì |
36960 |
Giải ba |
60721 02706 |
Giải tư |
25007 15566 13024 95412 43629 69445 11763 |
Giải năm |
8272 |
Giải sáu |
9295 3617 3490 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,9 | 0 | 6,7 | 2 | 1 | 2,7 | 1,2,7 | 2 | 1,2,4,9 | 6 | 3 | 0 | 2 | 4 | 0,5 | 4,6,9 | 5 | | 0,6 | 6 | 0,3,5,6 | 0,1 | 7 | 2 | | 8 | | 2 | 9 | 0,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4A
|
Giải ĐB |
247114 |
Giải nhất |
35478 |
Giải nhì |
58556 |
Giải ba |
02593 79846 |
Giải tư |
28829 84628 03583 67599 22621 10876 20880 |
Giải năm |
5881 |
Giải sáu |
0519 1947 5065 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,8 | 1 | 4,9 | | 2 | 1,8,9 | 8,9 | 3 | | 1 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | 6 | 4,5,72,9 | 6 | 5 | 4 | 7 | 62,8 | 2,7 | 8 | 0,1,3 | 1,2,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
276929 |
Giải nhất |
07907 |
Giải nhì |
36701 |
Giải ba |
13171 29141 |
Giải tư |
54615 09288 05919 64845 58689 52556 55450 |
Giải năm |
7822 |
Giải sáu |
1272 9319 8351 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2,3,7 | 0,4,5,7 | 1 | 5,92 | 0,2,7 | 2 | 2,9 | 0 | 3 | | | 4 | 1,5 | 1,4 | 5 | 0,1,6 | 5 | 6 | | 0 | 7 | 1,2 | 8 | 8 | 8,9 | 12,2,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
492038 |
Giải nhất |
03761 |
Giải nhì |
84496 |
Giải ba |
64048 66577 |
Giải tư |
53921 75720 43683 03548 70393 46025 76701 |
Giải năm |
9110 |
Giải sáu |
1603 0180 3537 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | 1,3 | 0,2,6 | 1 | 0 | | 2 | 0,1,5 | 0,7,8,9 | 3 | 7,8 | | 4 | 82 | 2 | 5 | | 9 | 6 | 0,1 | 3,7 | 7 | 3,7 | 3,42 | 8 | 0,3 | | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|