|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
043270 |
Giải nhất |
88887 |
Giải nhì |
34282 |
Giải ba |
77281 67463 |
Giải tư |
23752 76342 28481 02994 19027 97730 85885 |
Giải năm |
9118 |
Giải sáu |
5208 6814 5401 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,8 | 0,82 | 1 | 4,8 | 2,4,5,8 | 2 | 2,7 | 62 | 3 | 0 | 1,9 | 4 | 2 | 8 | 5 | 2 | | 6 | 32 | 2,8 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 12,2,5,7 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
585515 |
Giải nhất |
80453 |
Giải nhì |
90125 |
Giải ba |
81697 06942 |
Giải tư |
32571 65903 42559 49432 54815 46226 48937 |
Giải năm |
9989 |
Giải sáu |
4447 5646 2719 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 7 | 1 | 52,9 | 3,4 | 2 | 5,6 | 0,5 | 3 | 2,7 | | 4 | 2,6,72,9 | 12,2 | 5 | 3,9 | 2,4 | 6 | | 3,42,9 | 7 | 1 | | 8 | 9 | 1,4,5,8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T05
|
Giải ĐB |
583930 |
Giải nhất |
53175 |
Giải nhì |
46709 |
Giải ba |
71423 38712 |
Giải tư |
01844 68262 75993 08295 43453 45737 30618 |
Giải năm |
9736 |
Giải sáu |
9910 3966 1983 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 9 | | 1 | 0,2,8,9 | 1,6 | 2 | 3 | 2,5,8,9 | 3 | 0,6,7 | 4 | 4 | 4 | 6,7,9 | 5 | 3 | 3,6 | 6 | 2,5,6 | 3 | 7 | 5 | 1 | 8 | 3 | 0,1 | 9 | 3,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
482099 |
Giải nhất |
68935 |
Giải nhì |
99095 |
Giải ba |
40814 15673 |
Giải tư |
00372 54750 20397 26380 58758 61972 49268 |
Giải năm |
6304 |
Giải sáu |
3419 7436 0731 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4 | 3 | 1 | 4,9 | 4,72 | 2 | | 7 | 3 | 1,5,6 | 0,1 | 4 | 2 | 3,9 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 7,8 | 6,9 | 7 | 22,3 | 5,6 | 8 | 0 | 1,9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
546110 |
Giải nhất |
32907 |
Giải nhì |
15376 |
Giải ba |
61321 65252 |
Giải tư |
92546 23233 07116 94963 96686 89978 46144 |
Giải năm |
2497 |
Giải sáu |
7278 3094 4133 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 2,9 | 1 | 0,6,7 | 5 | 2 | 1 | 32,6 | 3 | 32 | 4,9 | 4 | 4,6 | | 5 | 2 | 1,4,7,8 | 6 | 3 | 0,1,9 | 7 | 6,82 | 72 | 8 | 6 | | 9 | 1,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T5K1
|
Giải ĐB |
224033 |
Giải nhất |
80801 |
Giải nhì |
18413 |
Giải ba |
74060 80036 |
Giải tư |
20563 07669 83555 70856 57285 10135 56979 |
Giải năm |
2249 |
Giải sáu |
1461 7553 6765 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 3,6 | | 2 | | 1,3,5,6 | 3 | 3,5,6 | | 4 | 9 | 3,5,6,8 | 5 | 3,5,6 | 1,3,5 | 6 | 0,1,3,5 9 | 8 | 7 | 9 | | 8 | 5,7 | 4,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|