|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
153038 |
Giải nhất |
19561 |
Giải nhì |
38622 |
Giải ba |
13132 60394 |
Giải tư |
51609 92714 90787 96073 29087 42861 06967 |
Giải năm |
8685 |
Giải sáu |
9890 5535 8799 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,9 | 62 | 1 | 4 | 2,3 | 2 | 2 | 7 | 3 | 2,5,8 | 1,9 | 4 | | 0,3,8 | 5 | | | 6 | 12,7 | 6,83 | 7 | 3 | 3 | 8 | 5,73 | 0,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
970586 |
Giải nhất |
02275 |
Giải nhì |
98817 |
Giải ba |
81060 01378 |
Giải tư |
38661 40416 41273 96769 79477 44004 86736 |
Giải năm |
6202 |
Giải sáu |
9424 5790 6143 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 2,4 | 6 | 1 | 6,7 | 0 | 2 | 4 | 4,7 | 3 | 6 | 0,2 | 4 | 3 | 7 | 5 | | 1,3,6,8 | 6 | 0,1,6,9 | 1,7 | 7 | 3,5,7,8 | 7 | 8 | 6 | 6 | 9 | 02 |
|
XSST - Loại vé: K1T05
|
Giải ĐB |
385120 |
Giải nhất |
73614 |
Giải nhì |
49718 |
Giải ba |
31671 73048 |
Giải tư |
87192 40315 46585 14369 36109 49137 80717 |
Giải năm |
8640 |
Giải sáu |
4392 8705 1982 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 5,9 | 7 | 1 | 0,4,5,7 8 | 8,92 | 2 | 0 | 9 | 3 | 7 | 1 | 4 | 0,8 | 0,1,8 | 5 | | | 6 | 9 | 1,3 | 7 | 1 | 1,4 | 8 | 2,5 | 0,6 | 9 | 22,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K18-T04
|
Giải ĐB |
208554 |
Giải nhất |
77172 |
Giải nhì |
95719 |
Giải ba |
88675 68950 |
Giải tư |
90398 44924 72269 60624 32304 03363 42644 |
Giải năm |
6654 |
Giải sáu |
2311 0711 3754 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 13 | 1 | 13,9 | 7,8 | 2 | 42 | 6 | 3 | | 0,22,4,53 | 4 | 4 | 7 | 5 | 0,43 | | 6 | 3,9 | | 7 | 2,5 | 9 | 8 | 2 | 1,6 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 4E
|
Giải ĐB |
025743 |
Giải nhất |
77330 |
Giải nhì |
31374 |
Giải ba |
22222 38213 |
Giải tư |
98333 66258 27924 44632 49077 00286 89412 |
Giải năm |
9250 |
Giải sáu |
1720 5634 2114 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | | | 1 | 2,3,4 | 1,2,3 | 2 | 0,2,4 | 1,3,4,8 | 3 | 0,2,3,4 | 1,2,3,7 | 4 | 3 | | 5 | 0,8 | 7,8 | 6 | | 7 | 7 | 4,6,7 | 5 | 8 | 3,6 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4K5
|
Giải ĐB |
951717 |
Giải nhất |
51554 |
Giải nhì |
12055 |
Giải ba |
94756 82858 |
Giải tư |
67836 10755 21671 66491 95222 42875 79972 |
Giải năm |
1297 |
Giải sáu |
0616 2539 9478 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 7,9 | 1 | 3,6,7 | 2,7 | 2 | 2 | 1 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | | 52,7 | 5 | 4,52,6,8 | 1,3,5 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 1,2,5,8 | 5,7 | 8 | | 3 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|