|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
329830 |
Giải nhất |
33276 |
Giải nhì |
48908 |
Giải ba |
19765 38130 |
Giải tư |
53988 12097 15236 88119 59915 91113 95458 |
Giải năm |
6546 |
Giải sáu |
9539 0532 6533 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3,8 | | 1 | 3,5,9 | 3 | 2 | | 0,1,3 | 3 | 02,2,3,6 9 | | 4 | 62 | 1,6 | 5 | 8 | 3,42,7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 6 | 0,5,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
775183 |
Giải nhất |
94803 |
Giải nhì |
19440 |
Giải ba |
60083 76588 |
Giải tư |
41948 86194 93597 78619 30585 61554 99842 |
Giải năm |
4556 |
Giải sáu |
5728 0145 5220 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3 | | 1 | 4,9 | 4 | 2 | 0,8 | 0,82 | 3 | 7 | 1,5,9 | 4 | 0,2,5,8 | 4,8 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | | 3,9 | 7 | | 2,4,8 | 8 | 32,5,8 | 1 | 9 | 4,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T04
|
Giải ĐB |
556300 |
Giải nhất |
62542 |
Giải nhì |
84364 |
Giải ba |
60672 97276 |
Giải tư |
75412 08765 17132 22388 20153 54528 06449 |
Giải năm |
7250 |
Giải sáu |
6616 3708 9129 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,8 | | 1 | 2,6 | 1,3,4,7 8 | 2 | 8,9 | 5 | 3 | 2,9 | 6 | 4 | 2,9 | 6 | 5 | 0,3 | 1,7 | 6 | 4,5 | | 7 | 2,6 | 0,2,8 | 8 | 2,8 | 2,3,4 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
609893 |
Giải nhất |
75063 |
Giải nhì |
61383 |
Giải ba |
22368 25686 |
Giải tư |
17201 41076 42933 69353 95497 63432 40466 |
Giải năm |
4166 |
Giải sáu |
9738 4247 3341 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 3 | 3 | 2 | | 1,3,5,6 8,9 | 3 | 2,3,8 | 6 | 4 | 1,7 | | 5 | 3 | 62,7,8 | 6 | 3,4,62,8 | 4,9 | 7 | 6 | 3,6 | 8 | 3,6 | | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
563044 |
Giải nhất |
82639 |
Giải nhì |
08571 |
Giải ba |
31981 32355 |
Giải tư |
40705 63204 62248 33838 73935 66607 57351 |
Giải năm |
5076 |
Giải sáu |
9299 8674 2283 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | 5,7,8 | 1 | | | 2 | | 8,9 | 3 | 5,8,9 | 0,4,7 | 4 | 4,8 | 0,3,5 | 5 | 1,5,7 | 7 | 6 | | 0,5 | 7 | 1,4,6 | 3,4 | 8 | 1,3 | 3,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
840287 |
Giải nhất |
54503 |
Giải nhì |
35563 |
Giải ba |
24879 87443 |
Giải tư |
89316 80939 45766 27599 19650 12417 63898 |
Giải năm |
0435 |
Giải sáu |
0562 1818 5133 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | | 1 | 6,7,8 | 3,6,8 | 2 | | 0,3,4,6 | 3 | 2,3,5,9 | | 4 | 3 | 3 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 2,3,6 | 1,8 | 7 | 9 | 1,9 | 8 | 2,7 | 3,7,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|