|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL21
|
Giải ĐB |
111717 |
Giải nhất |
94644 |
Giải nhì |
48504 |
Giải ba |
44427 87955 |
Giải tư |
00879 67230 36713 36440 28055 76195 54087 |
Giải năm |
4883 |
Giải sáu |
5266 1856 3746 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 4,5 | | 1 | 3,72 | | 2 | 7 | 1,8 | 3 | 0 | 0,4 | 4 | 0,4,6 | 0,52,9 | 5 | 52,6 | 4,5,6 | 6 | 6 | 12,2,8 | 7 | 9 | | 8 | 3,7 | 7 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
751246 |
Giải nhất |
52005 |
Giải nhì |
78464 |
Giải ba |
05881 82492 |
Giải tư |
97059 66582 83429 60463 52817 96013 91792 |
Giải năm |
8026 |
Giải sáu |
7864 8308 1415 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 8 | 1 | 3,5,7 | 4,8,92 | 2 | 6,9 | 1,6 | 3 | | 62 | 4 | 2,6 | 0,1 | 5 | 9 | 2,4,6 | 6 | 3,42,6 | 1 | 7 | | 0 | 8 | 1,2 | 2,5 | 9 | 22 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV21
|
Giải ĐB |
169976 |
Giải nhất |
27310 |
Giải nhì |
90074 |
Giải ba |
88622 16226 |
Giải tư |
42210 42653 51762 73219 30450 88753 38603 |
Giải năm |
5191 |
Giải sáu |
7290 4080 0220 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,5,8 9 | 0 | 3 | 5,9 | 1 | 02,9 | 2,6 | 2 | 0,2,6 | 0,3,52 | 3 | 3 | 7 | 4 | | | 5 | 0,1,32 | 2,7 | 6 | 2 | | 7 | 4,6 | | 8 | 0 | 1 | 9 | 0,1 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
144396 |
Giải nhất |
69199 |
Giải nhì |
47567 |
Giải ba |
57934 51927 |
Giải tư |
05731 31304 47183 80054 47730 98057 57962 |
Giải năm |
7359 |
Giải sáu |
6370 5001 3660 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 1,4 | 0,2,3 | 1 | 0 | 6 | 2 | 1,7 | 8 | 3 | 0,1,4 | 0,3,5 | 4 | | | 5 | 4,7,9 | 9 | 6 | 0,2,7 | 2,5,6 | 7 | 0 | | 8 | 3 | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
904802 |
Giải nhất |
83017 |
Giải nhì |
57532 |
Giải ba |
83958 61077 |
Giải tư |
69835 58605 58910 88938 78928 42778 97458 |
Giải năm |
9870 |
Giải sáu |
0243 9952 5748 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,5 | | 1 | 0,7 | 0,3,5 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2,5,8 | 6 | 4 | 3,8 | 0,3 | 5 | 2,82 | 6 | 6 | 4,6 | 1,7 | 7 | 0,7,8 | 2,3,4,52 7 | 8 | | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
144495 |
Giải nhất |
02106 |
Giải nhì |
55457 |
Giải ba |
32009 87105 |
Giải tư |
77371 41340 01901 40061 30258 05206 47495 |
Giải năm |
5632 |
Giải sáu |
6899 4910 1487 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,5,62,9 | 0,6,7 | 1 | 0,7 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 2 | | 4 | 0,3 | 0,92 | 5 | 7,8 | 02 | 6 | 1 | 1,5,8 | 7 | 1 | 5 | 8 | 7 | 0,9 | 9 | 52,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|