|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
588490 |
Giải nhất |
22755 |
Giải nhì |
39631 |
Giải ba |
56787 17316 |
Giải tư |
23274 68293 23762 12501 95373 06453 19469 |
Giải năm |
5149 |
Giải sáu |
7645 0540 7437 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 4,6 | 6 | 2 | | 5,7,9 | 3 | 1,7 | 1,7 | 4 | 0,5,9 | 4,5 | 5 | 3,5 | 1 | 6 | 2,9 | 3,7,8 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 7 | 4,6 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: F25
|
Giải ĐB |
266948 |
Giải nhất |
13603 |
Giải nhì |
84172 |
Giải ba |
55540 38123 |
Giải tư |
91601 41227 62297 18964 33287 86843 05391 |
Giải năm |
6864 |
Giải sáu |
1682 7889 5488 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | | 7,8 | 2 | 0,3,7 | 0,2,4 | 3 | | 62 | 4 | 0,3,8 | | 5 | | | 6 | 42,7 | 2,6,8,9 | 7 | 2 | 4,8 | 8 | 2,7,8,9 | 8 | 9 | 1,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
001693 |
Giải nhất |
83574 |
Giải nhì |
40075 |
Giải ba |
67306 12076 |
Giải tư |
60085 37813 27554 93822 26998 41713 22485 |
Giải năm |
1379 |
Giải sáu |
4706 1347 6398 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | | 1 | 32 | 2 | 2 | 2 | 12,9 | 3 | | 5,7 | 4 | 7,8 | 7,82,9 | 5 | 4 | 02,7 | 6 | | 4 | 7 | 4,5,6,9 | 4,92 | 8 | 52 | 7 | 9 | 3,5,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6D
|
Giải ĐB |
986566 |
Giải nhất |
52229 |
Giải nhì |
76761 |
Giải ba |
63798 16534 |
Giải tư |
95043 07206 12250 16952 69208 08509 08735 |
Giải năm |
6944 |
Giải sáu |
8033 9785 7681 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5,6,8,9 | 6,8 | 1 | | 5 | 2 | 9 | 3,4 | 3 | 3,4,5 | 3,4 | 4 | 3,4 | 0,3,8 | 5 | 0,2 | 0,6 | 6 | 1,6 | | 7 | | 0,9 | 8 | 0,1,5 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
982997 |
Giải nhất |
01054 |
Giải nhì |
09840 |
Giải ba |
04618 52163 |
Giải tư |
49439 66736 91491 72615 83688 14015 78831 |
Giải năm |
7403 |
Giải sáu |
3092 8226 1465 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 3,9 | 1 | 52,8,9 | 9 | 2 | 6 | 0,6 | 3 | 1,6,9 | 4,5 | 4 | 0,4 | 12,6 | 5 | 4 | 2,3 | 6 | 3,5 | 9 | 7 | | 1,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 1,2,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
737273 |
Giải nhất |
08666 |
Giải nhì |
40883 |
Giải ba |
85723 00745 |
Giải tư |
05799 62252 96605 98864 66816 91886 49325 |
Giải năm |
7040 |
Giải sáu |
9352 2101 9360 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,5,9 | 0 | 1 | 6 | 52 | 2 | 3,5 | 2,7,8 | 3 | | 6 | 4 | 0,5 | 0,2,4 | 5 | 22 | 1,6,8 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 3 | | 8 | 3,6 | 0,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|