|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
025142 |
Giải nhất |
84410 |
Giải nhì |
42056 |
Giải ba |
90671 25048 |
Giải tư |
05090 32689 95178 51466 99981 19781 80312 |
Giải năm |
2912 |
Giải sáu |
8260 0651 9531 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 9 | 3,5,7,82 | 1 | 0,22 | 12,4 | 2 | | | 3 | 1 | | 4 | 2,8 | | 5 | 1,6 | 5,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 1,6,8 | 4,7 | 8 | 12,9 | 0,8 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
713195 |
Giải nhất |
67044 |
Giải nhì |
97100 |
Giải ba |
72313 29422 |
Giải tư |
96347 69401 23599 88131 64475 62947 21333 |
Giải năm |
5324 |
Giải sáu |
1974 2235 9140 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1 | 0,1,3 | 1 | 1,3 | 2 | 2 | 2,4 | 1,3 | 3 | 1,3,5 | 2,4,7 | 4 | 0,4,73 | 3,7,9 | 5 | | | 6 | | 43 | 7 | 4,5 | | 8 | | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
309279 |
Giải nhất |
51805 |
Giải nhì |
60706 |
Giải ba |
81717 97917 |
Giải tư |
53858 35518 33753 11742 60189 80863 50515 |
Giải năm |
3511 |
Giải sáu |
4531 4374 7439 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 1,3 | 1 | 1,5,72,8 | 4 | 2 | 3 | 2,5,6 | 3 | 1,9 | 7 | 4 | 2 | 0,1,8 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 3 | 12 | 7 | 4,9 | 1,5 | 8 | 5,9 | 3,7,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
588490 |
Giải nhất |
22755 |
Giải nhì |
39631 |
Giải ba |
56787 17316 |
Giải tư |
23274 68293 23762 12501 95373 06453 19469 |
Giải năm |
5149 |
Giải sáu |
7645 0540 7437 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 4,6 | 6 | 2 | | 5,7,9 | 3 | 1,7 | 1,7 | 4 | 0,5,9 | 4,5 | 5 | 3,5 | 1 | 6 | 2,9 | 3,7,8 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 7 | 4,6 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: F25
|
Giải ĐB |
266948 |
Giải nhất |
13603 |
Giải nhì |
84172 |
Giải ba |
55540 38123 |
Giải tư |
91601 41227 62297 18964 33287 86843 05391 |
Giải năm |
6864 |
Giải sáu |
1682 7889 5488 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | | 7,8 | 2 | 0,3,7 | 0,2,4 | 3 | | 62 | 4 | 0,3,8 | | 5 | | | 6 | 42,7 | 2,6,8,9 | 7 | 2 | 4,8 | 8 | 2,7,8,9 | 8 | 9 | 1,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
001693 |
Giải nhất |
83574 |
Giải nhì |
40075 |
Giải ba |
67306 12076 |
Giải tư |
60085 37813 27554 93822 26998 41713 22485 |
Giải năm |
1379 |
Giải sáu |
4706 1347 6398 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | | 1 | 32 | 2 | 2 | 2 | 12,9 | 3 | | 5,7 | 4 | 7,8 | 7,82,9 | 5 | 4 | 02,7 | 6 | | 4 | 7 | 4,5,6,9 | 4,92 | 8 | 52 | 7 | 9 | 3,5,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|