|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
573204 |
Giải nhất |
16652 |
Giải nhì |
92915 |
Giải ba |
90046 10951 |
Giải tư |
04201 31597 92308 17073 89381 57532 08452 |
Giải năm |
5938 |
Giải sáu |
5243 3482 9426 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,8 | 0,5,8 | 1 | 5 | 32,52,8 | 2 | 6 | 4,7 | 3 | 22,8 | 0 | 4 | 3,6 | 1 | 5 | 1,22 | 2,4 | 6 | | 9 | 7 | 3 | 0,3 | 8 | 0,1,2 | | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
848867 |
Giải nhất |
56752 |
Giải nhì |
87709 |
Giải ba |
59577 90051 |
Giải tư |
87499 85216 03648 67989 26230 43365 31033 |
Giải năm |
7120 |
Giải sáu |
2286 6833 7362 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 9 | 5 | 1 | 6,8 | 5,6 | 2 | 0 | 32 | 3 | 0,32 | | 4 | 7,8 | 6 | 5 | 1,2 | 1,8 | 6 | 2,5,7 | 4,6,7 | 7 | 7 | 1,4 | 8 | 6,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T06
|
Giải ĐB |
926818 |
Giải nhất |
65666 |
Giải nhì |
23720 |
Giải ba |
46244 22843 |
Giải tư |
63139 60423 09532 35079 13533 08710 57187 |
Giải năm |
8423 |
Giải sáu |
4709 8392 7768 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 9 | | 1 | 0,8 | 3,9 | 2 | 0,32,8 | 22,3,4 | 3 | 2,3,9 | 4 | 4 | 3,4 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 6,8 | 8 | 7 | 9 | 1,2,6 | 8 | 7 | 0,3,7 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
025142 |
Giải nhất |
84410 |
Giải nhì |
42056 |
Giải ba |
90671 25048 |
Giải tư |
05090 32689 95178 51466 99981 19781 80312 |
Giải năm |
2912 |
Giải sáu |
8260 0651 9531 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 9 | 3,5,7,82 | 1 | 0,22 | 12,4 | 2 | | | 3 | 1 | | 4 | 2,8 | | 5 | 1,6 | 5,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 1,6,8 | 4,7 | 8 | 12,9 | 0,8 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
713195 |
Giải nhất |
67044 |
Giải nhì |
97100 |
Giải ba |
72313 29422 |
Giải tư |
96347 69401 23599 88131 64475 62947 21333 |
Giải năm |
5324 |
Giải sáu |
1974 2235 9140 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1 | 0,1,3 | 1 | 1,3 | 2 | 2 | 2,4 | 1,3 | 3 | 1,3,5 | 2,4,7 | 4 | 0,4,73 | 3,7,9 | 5 | | | 6 | | 43 | 7 | 4,5 | | 8 | | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
309279 |
Giải nhất |
51805 |
Giải nhì |
60706 |
Giải ba |
81717 97917 |
Giải tư |
53858 35518 33753 11742 60189 80863 50515 |
Giải năm |
3511 |
Giải sáu |
4531 4374 7439 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 1,3 | 1 | 1,5,72,8 | 4 | 2 | 3 | 2,5,6 | 3 | 1,9 | 7 | 4 | 2 | 0,1,8 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 3 | 12 | 7 | 4,9 | 1,5 | 8 | 5,9 | 3,7,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|