|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
740467 |
Giải nhất |
76649 |
Giải nhì |
67196 |
Giải ba |
64591 41880 |
Giải tư |
62337 70931 62665 92864 94884 42972 44440 |
Giải năm |
3592 |
Giải sáu |
6805 7897 5143 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5 | 3,9 | 1 | | 7,9 | 2 | | 4 | 3 | 1,5,7 | 6,8 | 4 | 0,3,9 | 0,3,6 | 5 | | 8,9 | 6 | 4,5,7 | 3,6,9 | 7 | 2 | | 8 | 0,4,6 | 4 | 9 | 1,2,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
269873 |
Giải nhất |
54728 |
Giải nhì |
95147 |
Giải ba |
38906 60541 |
Giải tư |
21023 32181 41148 89792 35578 90193 50672 |
Giải năm |
3794 |
Giải sáu |
0684 0136 8479 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4,6,8 | 1 | | 72,9 | 2 | 3,8 | 2,7,9 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 1,7,8 | | 5 | | 0,3 | 6 | 1 | 4 | 7 | 22,3,8,9 | 2,4,7 | 8 | 1,4 | 7 | 9 | 2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
127572 |
Giải nhất |
54096 |
Giải nhì |
58594 |
Giải ba |
43473 37766 |
Giải tư |
23404 07289 52183 27470 17938 66124 74065 |
Giải năm |
6127 |
Giải sáu |
0110 7577 6650 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 4 | | 1 | 0,3 | 7 | 2 | 4,7 | 1,7,8 | 3 | 8 | 0,2,9 | 4 | | 6 | 5 | 0,6 | 5,6,9 | 6 | 5,6 | 2,7 | 7 | 0,2,3,7 | 3 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 4,6 |
|
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
573204 |
Giải nhất |
16652 |
Giải nhì |
92915 |
Giải ba |
90046 10951 |
Giải tư |
04201 31597 92308 17073 89381 57532 08452 |
Giải năm |
5938 |
Giải sáu |
5243 3482 9426 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,8 | 0,5,8 | 1 | 5 | 32,52,8 | 2 | 6 | 4,7 | 3 | 22,8 | 0 | 4 | 3,6 | 1 | 5 | 1,22 | 2,4 | 6 | | 9 | 7 | 3 | 0,3 | 8 | 0,1,2 | | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
848867 |
Giải nhất |
56752 |
Giải nhì |
87709 |
Giải ba |
59577 90051 |
Giải tư |
87499 85216 03648 67989 26230 43365 31033 |
Giải năm |
7120 |
Giải sáu |
2286 6833 7362 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 9 | 5 | 1 | 6,8 | 5,6 | 2 | 0 | 32 | 3 | 0,32 | | 4 | 7,8 | 6 | 5 | 1,2 | 1,8 | 6 | 2,5,7 | 4,6,7 | 7 | 7 | 1,4 | 8 | 6,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T06
|
Giải ĐB |
926818 |
Giải nhất |
65666 |
Giải nhì |
23720 |
Giải ba |
46244 22843 |
Giải tư |
63139 60423 09532 35079 13533 08710 57187 |
Giải năm |
8423 |
Giải sáu |
4709 8392 7768 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 9 | | 1 | 0,8 | 3,9 | 2 | 0,32,8 | 22,3,4 | 3 | 2,3,9 | 4 | 4 | 3,4 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 6,8 | 8 | 7 | 9 | 1,2,6 | 8 | 7 | 0,3,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|