|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
518610 |
Giải nhất |
99587 |
Giải nhì |
88797 |
Giải ba |
03101 44956 |
Giải tư |
60122 15818 16526 11371 69245 52288 89642 |
Giải năm |
4217 |
Giải sáu |
1648 1928 3538 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 0,4,7,8 | 2,4 | 2 | 2,5,6,8 | | 3 | 8 | 1 | 4 | 2,5,8 | 2,4 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | | 1,8,9 | 7 | 1 | 1,2,3,4 8 | 8 | 7,8 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: F21
|
Giải ĐB |
311622 |
Giải nhất |
04509 |
Giải nhì |
43557 |
Giải ba |
65195 51553 |
Giải tư |
11352 15476 45582 62726 09264 38635 01789 |
Giải năm |
5931 |
Giải sáu |
7267 0425 5932 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3 | 1 | | 2,3,5,8 | 2 | 2,5,6 | 5 | 3 | 1,2,5 | 6 | 4 | | 2,3,8,9 | 5 | 2,3,7 | 2,7 | 6 | 4,7,9 | 5,6 | 7 | 6 | | 8 | 2,5,9 | 0,6,8 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
109728 |
Giải nhất |
91913 |
Giải nhì |
97082 |
Giải ba |
18157 54812 |
Giải tư |
83341 53451 94627 10724 16802 37309 17011 |
Giải năm |
4321 |
Giải sáu |
3904 9264 4113 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,9 | 1,2,4,5 | 1 | 1,2,32 | 0,1,6,8 9 | 2 | 1,4,7,8 | 12 | 3 | | 0,2,6 | 4 | 1 | | 5 | 1,7 | | 6 | 2,4 | 2,5 | 7 | | 2 | 8 | 2 | 0 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-5D
|
Giải ĐB |
596030 |
Giải nhất |
60094 |
Giải nhì |
41584 |
Giải ba |
74744 07328 |
Giải tư |
71472 02031 01158 98915 41178 12983 96014 |
Giải năm |
4052 |
Giải sáu |
1274 4805 0197 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 3 | 1 | 4,5 | 5,7 | 2 | 8 | 82 | 3 | 0,1 | 1,4,7,8 9 | 4 | 4 | 0,1,7 | 5 | 2,8 | | 6 | | 9 | 7 | 2,4,5,8 | 2,5,7 | 8 | 32,4 | | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
677823 |
Giải nhất |
91727 |
Giải nhì |
15650 |
Giải ba |
17251 68695 |
Giải tư |
11629 96049 76293 53599 84175 72766 23130 |
Giải năm |
1019 |
Giải sáu |
4766 3936 5375 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7 | 5 | 1 | 9 | | 2 | 3,7,9 | 2,9 | 3 | 0,6 | | 4 | 9 | 72,9 | 5 | 0,1 | 3,62 | 6 | 62 | 0,2 | 7 | 52 | | 8 | 9 | 1,2,4,8 9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
816978 |
Giải nhất |
82760 |
Giải nhì |
10996 |
Giải ba |
84685 02914 |
Giải tư |
60159 44375 74478 74598 97483 97991 35446 |
Giải năm |
2723 |
Giải sáu |
0227 0430 9433 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 9 | 1 | 4 | | 2 | 3,7 | 2,3,6,8 | 3 | 0,3 | 1,9 | 4 | 6 | 7,8 | 5 | 9 | 4,9 | 6 | 0,3 | 2 | 7 | 5,82 | 72,9 | 8 | 3,5 | 5 | 9 | 1,4,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|