|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
634882 |
Giải nhất |
96312 |
Giải nhì |
86372 |
Giải ba |
06924 36553 |
Giải tư |
50275 57169 94151 00061 32089 81995 93194 |
Giải năm |
9054 |
Giải sáu |
5576 5060 8423 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5,6 | 1 | 2 | 1,7,8 | 2 | 3,4 | 2,5,9 | 3 | | 2,5,9 | 4 | | 7,9 | 5 | 1,3,4 | 7 | 6 | 0,1,9 | | 7 | 2,5,6,8 | 7 | 8 | 2,9 | 6,8 | 9 | 3,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
090052 |
Giải nhất |
87865 |
Giải nhì |
28545 |
Giải ba |
19412 83273 |
Giải tư |
91389 96443 29357 86661 91015 12484 64095 |
Giải năm |
1461 |
Giải sáu |
3850 8628 7123 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 62 | 1 | 2,5 | 1,5 | 2 | 3,8 | 2,4,5,7 | 3 | | 4,8 | 4 | 3,4,5 | 1,4,6,9 | 5 | 0,2,3,7 | | 6 | 12,5 | 5 | 7 | 3 | 2 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
712517 |
Giải nhất |
29347 |
Giải nhì |
74954 |
Giải ba |
78484 59807 |
Giải tư |
11841 27292 07987 52484 36125 27446 88026 |
Giải năm |
5568 |
Giải sáu |
9822 4979 1880 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 3,4 | 1 | 7 | 2,92 | 2 | 2,5,6 | | 3 | 1 | 5,82 | 4 | 1,6,7 | 2 | 5 | 4 | 2,4 | 6 | 8 | 0,1,4,8 | 7 | 9 | 6 | 8 | 0,42,7 | 7 | 9 | 22 |
|
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
525906 |
Giải nhất |
82671 |
Giải nhì |
17339 |
Giải ba |
68026 14520 |
Giải tư |
32582 74182 42040 81389 54457 91881 37434 |
Giải năm |
5508 |
Giải sáu |
8303 0129 3831 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3,6,8 | 3,7,8 | 1 | 9 | 82 | 2 | 0,6,9 | 0 | 3 | 1,4,9 | 3 | 4 | 0 | | 5 | 7 | 0,2 | 6 | | 5,7 | 7 | 1,7 | 0 | 8 | 1,22,9 | 1,2,3,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
022979 |
Giải nhất |
88807 |
Giải nhì |
62335 |
Giải ba |
60224 40916 |
Giải tư |
24287 10085 50910 92520 35888 78335 07968 |
Giải năm |
2551 |
Giải sáu |
7414 4128 2148 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | 2,5 | 1 | 0,4,6 | | 2 | 0,1,4,8 | 9 | 3 | 52 | 1,2 | 4 | 8 | 32,8 | 5 | 1 | 1 | 6 | 8 | 0,8 | 7 | 9 | 2,4,6,8 | 8 | 5,7,8 | 7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K3T06
|
Giải ĐB |
609496 |
Giải nhất |
32299 |
Giải nhì |
94851 |
Giải ba |
24467 98096 |
Giải tư |
78903 95133 10443 75954 48229 88852 44800 |
Giải năm |
5711 |
Giải sáu |
6832 1961 4885 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 1,5,62 | 1 | 1 | 3,5,9 | 2 | 9 | 0,3,4 | 3 | 2,3 | 5 | 4 | 3 | 8 | 5 | 1,2,4 | 92 | 6 | 12,7 | 6 | 7 | | | 8 | 5 | 2,9 | 9 | 2,62,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|