|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
525906 |
Giải nhất |
82671 |
Giải nhì |
17339 |
Giải ba |
68026 14520 |
Giải tư |
32582 74182 42040 81389 54457 91881 37434 |
Giải năm |
5508 |
Giải sáu |
8303 0129 3831 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3,6,8 | 3,7,8 | 1 | 9 | 82 | 2 | 0,6,9 | 0 | 3 | 1,4,9 | 3 | 4 | 0 | | 5 | 7 | 0,2 | 6 | | 5,7 | 7 | 1,7 | 0 | 8 | 1,22,9 | 1,2,3,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
022979 |
Giải nhất |
88807 |
Giải nhì |
62335 |
Giải ba |
60224 40916 |
Giải tư |
24287 10085 50910 92520 35888 78335 07968 |
Giải năm |
2551 |
Giải sáu |
7414 4128 2148 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | 2,5 | 1 | 0,4,6 | | 2 | 0,1,4,8 | 9 | 3 | 52 | 1,2 | 4 | 8 | 32,8 | 5 | 1 | 1 | 6 | 8 | 0,8 | 7 | 9 | 2,4,6,8 | 8 | 5,7,8 | 7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K3T06
|
Giải ĐB |
609496 |
Giải nhất |
32299 |
Giải nhì |
94851 |
Giải ba |
24467 98096 |
Giải tư |
78903 95133 10443 75954 48229 88852 44800 |
Giải năm |
5711 |
Giải sáu |
6832 1961 4885 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 1,5,62 | 1 | 1 | 3,5,9 | 2 | 9 | 0,3,4 | 3 | 2,3 | 5 | 4 | 3 | 8 | 5 | 1,2,4 | 92 | 6 | 12,7 | 6 | 7 | | | 8 | 5 | 2,9 | 9 | 2,62,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
579870 |
Giải nhất |
42378 |
Giải nhì |
07023 |
Giải ba |
33933 93332 |
Giải tư |
78598 55872 80225 39030 53974 67534 63297 |
Giải năm |
3152 |
Giải sáu |
7951 1884 8120 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,7 | 0 | | 5 | 1 | | 3,4,5,7 | 2 | 0,3,5 | 2,3 | 3 | 02,2,3,4 | 3,7,8 | 4 | 2 | 2 | 5 | 1,2 | | 6 | | 9 | 7 | 0,2,4,8 | 7,9 | 8 | 4 | | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
277462 |
Giải nhất |
80286 |
Giải nhì |
43683 |
Giải ba |
89080 08736 |
Giải tư |
73067 24119 69500 41222 85432 44672 88205 |
Giải năm |
2595 |
Giải sáu |
6669 9662 9769 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,5 | | 1 | 0,4,9 | 2,3,62,7 | 2 | 2 | 8 | 3 | 2,6 | 1 | 4 | | 0,9 | 5 | | 3,8 | 6 | 22,7,92 | 6 | 7 | 2 | | 8 | 0,3,6 | 1,62 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T6K3
|
Giải ĐB |
256612 |
Giải nhất |
88409 |
Giải nhì |
29777 |
Giải ba |
19504 02724 |
Giải tư |
04084 63614 89922 19079 84336 93571 95103 |
Giải năm |
8312 |
Giải sáu |
0486 5829 2481 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,9 | 5,7,8 | 1 | 22,4,5 | 12,2 | 2 | 2,4,9 | 0 | 3 | 6 | 0,1,2,8 | 4 | | 1 | 5 | 1 | 3,8 | 6 | | 7 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 1,4,6 | 0,2,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|