|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL22
|
Giải ĐB |
210229 |
Giải nhất |
78500 |
Giải nhì |
05108 |
Giải ba |
82017 07606 |
Giải tư |
16608 62601 68600 59509 30752 40340 38034 |
Giải năm |
2157 |
Giải sáu |
1914 4533 3185 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,1,6,82 9 | 0 | 1 | 4,7 | 5,8 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 3,4 | 1,3 | 4 | 0 | 8 | 5 | 2,7 | 0 | 6 | | 1,5 | 7 | 3 | 02 | 8 | 2,5 | 0,2 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05KS22
|
Giải ĐB |
738329 |
Giải nhất |
35702 |
Giải nhì |
97573 |
Giải ba |
46166 86865 |
Giải tư |
69774 86012 35862 28960 53014 06175 01193 |
Giải năm |
5738 |
Giải sáu |
6265 7085 3721 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6 | 2 | 1 | 2,4 | 0,1,6 | 2 | 1,9 | 72,9 | 3 | 8 | 1,7 | 4 | | 62,7,8 | 5 | | 0,6 | 6 | 0,2,52,6 | | 7 | 32,4,5 | 3 | 8 | 5 | 2 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV22
|
Giải ĐB |
653395 |
Giải nhất |
60124 |
Giải nhì |
66575 |
Giải ba |
47772 56669 |
Giải tư |
36940 45519 57009 44495 57030 32623 25503 |
Giải năm |
0456 |
Giải sáu |
1170 3359 2207 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,5 7 | 0 | 3,7,9 | | 1 | 0,9 | 7 | 2 | 3,4 | 0,2 | 3 | 0 | 2 | 4 | 0 | 7,92 | 5 | 0,6,9 | 5 | 6 | 9 | 0 | 7 | 0,2,5 | | 8 | | 0,1,5,6 | 9 | 52 |
|
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
037093 |
Giải nhất |
07165 |
Giải nhì |
24979 |
Giải ba |
93126 07196 |
Giải tư |
27807 15632 77549 52642 36147 00462 68024 |
Giải năm |
6787 |
Giải sáu |
5202 1456 9567 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,7 | | 1 | 3 | 0,3,4,6 | 2 | 4,6 | 1,9 | 3 | 2 | 2 | 4 | 2,7,9 | 6 | 5 | 6 | 0,2,5,9 | 6 | 2,5,7 | 0,4,6,8 | 7 | 9 | | 8 | 7 | 4,7 | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
840467 |
Giải nhất |
39797 |
Giải nhì |
40219 |
Giải ba |
26567 00311 |
Giải tư |
32479 85129 21272 38200 31288 01930 22500 |
Giải năm |
4993 |
Giải sáu |
8106 7298 4392 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02,6 | 1 | 1 | 1,9 | 7,9 | 2 | 9 | 9 | 3 | 0 | 8 | 4 | | | 5 | | 0 | 6 | 72 | 62,9 | 7 | 2,9 | 82,9 | 8 | 4,82 | 1,2,7 | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
153153 |
Giải nhất |
53829 |
Giải nhì |
84916 |
Giải ba |
97763 51835 |
Giải tư |
80653 96517 58895 49539 99253 53576 21741 |
Giải năm |
0499 |
Giải sáu |
2839 2665 6938 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 6,7 | | 2 | 9 | 53,6 | 3 | 5,8,92 | | 4 | 1,8 | 3,6,9 | 5 | 33,6 | 1,5,7 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 6 | 3,4 | 8 | | 2,32,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|