|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
609893 |
Giải nhất |
75063 |
Giải nhì |
61383 |
Giải ba |
22368 25686 |
Giải tư |
17201 41076 42933 69353 95497 63432 40466 |
Giải năm |
4166 |
Giải sáu |
9738 4247 3341 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 3 | 3 | 2 | | 1,3,5,6 8,9 | 3 | 2,3,8 | 6 | 4 | 1,7 | | 5 | 3 | 62,7,8 | 6 | 3,4,62,8 | 4,9 | 7 | 6 | 3,6 | 8 | 3,6 | | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
563044 |
Giải nhất |
82639 |
Giải nhì |
08571 |
Giải ba |
31981 32355 |
Giải tư |
40705 63204 62248 33838 73935 66607 57351 |
Giải năm |
5076 |
Giải sáu |
9299 8674 2283 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | 5,7,8 | 1 | | | 2 | | 8,9 | 3 | 5,8,9 | 0,4,7 | 4 | 4,8 | 0,3,5 | 5 | 1,5,7 | 7 | 6 | | 0,5 | 7 | 1,4,6 | 3,4 | 8 | 1,3 | 3,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
840287 |
Giải nhất |
54503 |
Giải nhì |
35563 |
Giải ba |
24879 87443 |
Giải tư |
89316 80939 45766 27599 19650 12417 63898 |
Giải năm |
0435 |
Giải sáu |
0562 1818 5133 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | | 1 | 6,7,8 | 3,6,8 | 2 | | 0,3,4,6 | 3 | 2,3,5,9 | | 4 | 3 | 3 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 2,3,6 | 1,8 | 7 | 9 | 1,9 | 8 | 2,7 | 3,7,9 | 9 | 8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
013099 |
Giải nhất |
62464 |
Giải nhì |
53059 |
Giải ba |
83007 69917 |
Giải tư |
80722 29081 66553 87967 26128 22091 50269 |
Giải năm |
2893 |
Giải sáu |
8665 4525 5699 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 8,9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,5,8 | 5,9 | 3 | | 6 | 4 | | 2,6 | 5 | 3,9 | 6 | 6 | 4,5,6,7 9 | 0,1,6,9 | 7 | | 2 | 8 | 1 | 5,6,92 | 9 | 1,3,7,92 |
|
XSDT - Loại vé: F16
|
Giải ĐB |
038280 |
Giải nhất |
51153 |
Giải nhì |
78134 |
Giải ba |
80496 18335 |
Giải tư |
28839 76303 82887 79326 10330 01888 81303 |
Giải năm |
8213 |
Giải sáu |
3401 5651 7723 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 1,32 | 0,5 | 1 | 3 | | 2 | 3,62 | 02,1,2,5 7 | 3 | 0,4,5,9 | 3 | 4 | | 3 | 5 | 1,3 | 22,9 | 6 | | 8 | 7 | 3 | 8 | 8 | 0,7,8 | 3 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
099709 |
Giải nhất |
18666 |
Giải nhì |
58239 |
Giải ba |
81624 22161 |
Giải tư |
42045 77305 29396 64452 12321 19712 88622 |
Giải năm |
7376 |
Giải sáu |
4921 1850 3250 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 5,9 | 22,6 | 1 | 2 | 1,2,5 | 2 | 12,2,4,6 | | 3 | 9 | 2 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 02,2 | 2,6,7,9 | 6 | 1,6,8 | | 7 | 6 | 6 | 8 | | 0,3 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|