|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18-T04
|
Giải ĐB |
208554 |
Giải nhất |
77172 |
Giải nhì |
95719 |
Giải ba |
88675 68950 |
Giải tư |
90398 44924 72269 60624 32304 03363 42644 |
Giải năm |
6654 |
Giải sáu |
2311 0711 3754 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 13 | 1 | 13,9 | 7,8 | 2 | 42 | 6 | 3 | | 0,22,4,53 | 4 | 4 | 7 | 5 | 0,43 | | 6 | 3,9 | | 7 | 2,5 | 9 | 8 | 2 | 1,6 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 4E
|
Giải ĐB |
025743 |
Giải nhất |
77330 |
Giải nhì |
31374 |
Giải ba |
22222 38213 |
Giải tư |
98333 66258 27924 44632 49077 00286 89412 |
Giải năm |
9250 |
Giải sáu |
1720 5634 2114 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | | | 1 | 2,3,4 | 1,2,3 | 2 | 0,2,4 | 1,3,4,8 | 3 | 0,2,3,4 | 1,2,3,7 | 4 | 3 | | 5 | 0,8 | 7,8 | 6 | | 7 | 7 | 4,6,7 | 5 | 8 | 3,6 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4K5
|
Giải ĐB |
951717 |
Giải nhất |
51554 |
Giải nhì |
12055 |
Giải ba |
94756 82858 |
Giải tư |
67836 10755 21671 66491 95222 42875 79972 |
Giải năm |
1297 |
Giải sáu |
0616 2539 9478 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 7,9 | 1 | 3,6,7 | 2,7 | 2 | 2 | 1 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | | 52,7 | 5 | 4,52,6,8 | 1,3,5 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 1,2,5,8 | 5,7 | 8 | | 3 | 9 | 1,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
714196 |
Giải nhất |
90228 |
Giải nhì |
09565 |
Giải ba |
08594 69178 |
Giải tư |
18576 61842 38995 57283 68883 83590 77565 |
Giải năm |
0449 |
Giải sáu |
7003 7238 1996 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,8 | | 1 | | 4 | 2 | 8 | 0,82 | 3 | 8 | 9 | 4 | 2,8,9 | 62,9 | 5 | | 7,92 | 6 | 52 | | 7 | 6,8 | 0,2,3,4 7 | 8 | 32 | 4 | 9 | 0,4,5,62 |
|
XSDT - Loại vé: F17
|
Giải ĐB |
626876 |
Giải nhất |
95831 |
Giải nhì |
20597 |
Giải ba |
06237 66286 |
Giải tư |
99232 26559 42924 55451 70680 87035 96608 |
Giải năm |
6375 |
Giải sáu |
4221 8927 2631 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 2,32,5 | 1 | | 3 | 2 | 1,4,7,9 | 8 | 3 | 12,2,5,7 | 2 | 4 | | 3,7 | 5 | 1,9 | 7,8 | 6 | | 2,3,9 | 7 | 5,6 | 0 | 8 | 0,3,6 | 2,5 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T04K5
|
Giải ĐB |
297799 |
Giải nhất |
73297 |
Giải nhì |
73774 |
Giải ba |
39978 80130 |
Giải tư |
82407 93717 84176 94109 24290 52635 38870 |
Giải năm |
4023 |
Giải sáu |
5820 7384 8849 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7,9 | 0 | 6,7,9 | | 1 | 7 | | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 0,52 | 7,8 | 4 | 9 | 32 | 5 | | 0,7 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 0,4,6,8 | 7 | 8 | 4 | 0,4,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|