|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
368794 |
Giải nhất |
45566 |
Giải nhì |
41440 |
Giải ba |
12807 69904 |
Giải tư |
40938 41551 76187 94699 77599 27510 11647 |
Giải năm |
2414 |
Giải sáu |
4005 3032 0685 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 4,5,7 | 5 | 1 | 0,4 | 3,8 | 2 | | | 3 | 2,8 | 0,1,9 | 4 | 0,7 | 0,8 | 5 | 1 | 6,9 | 6 | 6 | 0,4,8 | 7 | | 3 | 8 | 2,5,7 | 92 | 9 | 4,6,92 |
|
XSDT - Loại vé: N28
|
Giải ĐB |
106110 |
Giải nhất |
29744 |
Giải nhì |
25758 |
Giải ba |
74343 68023 |
Giải tư |
29019 82301 87973 76954 21946 27640 64008 |
Giải năm |
0094 |
Giải sáu |
6911 1368 6002 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,2,8 | 0,1 | 1 | 0,1,9 | 0 | 2 | 3,6 | 2,4,7 | 3 | | 4,5,9 | 4 | 0,3,4,6 | 6 | 5 | 4,8 | 2,4 | 6 | 5,8 | | 7 | 3 | 0,5,6 | 8 | | 1 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K2
|
Giải ĐB |
272558 |
Giải nhất |
16601 |
Giải nhì |
86552 |
Giải ba |
05188 66437 |
Giải tư |
93513 29027 11933 71155 38300 77283 71904 |
Giải năm |
8173 |
Giải sáu |
3013 5703 3882 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,4 | 0 | 1 | 32 | 5,8 | 2 | 7 | 0,12,3,7 8 | 3 | 3,5,7 | 0 | 4 | | 3,5 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 7 | 2,3,6 | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 2,3,8 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B7
|
Giải ĐB |
690745 |
Giải nhất |
32704 |
Giải nhì |
03289 |
Giải ba |
11920 44398 |
Giải tư |
89944 81204 31868 59276 22031 50479 89474 |
Giải năm |
1604 |
Giải sáu |
4385 6027 7654 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 43 | 3 | 1 | | 3 | 2 | 0,4,7 | | 3 | 1,2 | 03,2,4,5 7 | 4 | 4,5 | 4,8 | 5 | 4 | 7 | 6 | 8 | 2 | 7 | 4,6,9 | 6,9 | 8 | 5,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
676636 |
Giải nhất |
72688 |
Giải nhì |
60188 |
Giải ba |
95518 23072 |
Giải tư |
67809 55262 11628 65814 44459 31430 14357 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
5442 8947 9990 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 9 | 3 | 1 | 4,8 | 4,6,7 | 2 | 8 | | 3 | 0,1,6 | 1 | 4 | 2,7 | | 5 | 7,92 | 3,9 | 6 | 2 | 4,5 | 7 | 2 | 1,2,82 | 8 | 82 | 0,52 | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
330769 |
Giải nhất |
42512 |
Giải nhì |
28019 |
Giải ba |
25114 60457 |
Giải tư |
97727 36827 53277 05274 81448 69847 44183 |
Giải năm |
2598 |
Giải sáu |
1359 3349 6317 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,4,7,9 | 1 | 2 | 73 | 8 | 3 | | 1,7 | 4 | 7,8,9 | | 5 | 7,9 | 7 | 6 | 9 | 1,23,4,5 7 | 7 | 4,6,7 | 4,9 | 8 | 3 | 1,4,5,6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|