|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
215457 |
Giải nhất |
22214 |
Giải nhì |
22678 |
Giải ba |
72084 87045 |
Giải tư |
91354 92095 56662 69554 22429 94147 70319 |
Giải năm |
9790 |
Giải sáu |
8875 4089 3878 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 4,9 | 6 | 2 | 9 | | 3 | | 1,53,8 | 4 | 5,7 | 4,7,92 | 5 | 43,7 | | 6 | 2 | 4,5 | 7 | 5,82 | 72 | 8 | 4,9 | 1,2,8 | 9 | 0,52 |
|
XSDT - Loại vé: N29
|
Giải ĐB |
611877 |
Giải nhất |
39911 |
Giải nhì |
85085 |
Giải ba |
93894 58767 |
Giải tư |
30453 27649 53239 79646 62970 34413 52273 |
Giải năm |
4226 |
Giải sáu |
6867 7215 7838 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,5,6 | | 2 | 6 | 1,5,7 | 3 | 4,8,9 | 3,9 | 4 | 6,9 | 1,8 | 5 | 3 | 1,2,4 | 6 | 72 | 62,7 | 7 | 0,3,7 | 3 | 8 | 5 | 3,4 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K3
|
Giải ĐB |
866859 |
Giải nhất |
30907 |
Giải nhì |
87007 |
Giải ba |
36523 35076 |
Giải tư |
94197 38052 29889 60662 59219 44583 01994 |
Giải năm |
9362 |
Giải sáu |
5257 2597 0174 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,72 | 0 | 1 | 9 | 5,62,7 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 7,9 | 4 | | | 5 | 2,7,9 | 7 | 6 | 22 | 02,5,92 | 7 | 2,4,6 | | 8 | 3,9 | 1,5,8 | 9 | 4,72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C7
|
Giải ĐB |
325477 |
Giải nhất |
83177 |
Giải nhì |
79037 |
Giải ba |
32028 73198 |
Giải tư |
94592 47342 94216 02345 69602 68199 95529 |
Giải năm |
9037 |
Giải sáu |
3079 1077 0575 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | | 1 | 6 | 0,4,9 | 2 | 8,9 | | 3 | 6,72 | | 4 | 2,5 | 4,7 | 5 | | 1,3,8 | 6 | | 32,73 | 7 | 5,73,9 | 2,9 | 8 | 6 | 2,7,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
302212 |
Giải nhất |
49707 |
Giải nhì |
26943 |
Giải ba |
90334 39430 |
Giải tư |
75337 00311 08895 50920 50568 87984 33291 |
Giải năm |
4953 |
Giải sáu |
8931 6183 2610 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 3,7 | 1,3,9 | 1 | 0,1,2 | 1 | 2 | 0 | 0,4,5,7 8 | 3 | 0,1,4,7 | 3,8 | 4 | 3 | 9 | 5 | 3 | | 6 | 8 | 0,3 | 7 | 3 | 6 | 8 | 3,4 | | 9 | 1,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
543403 |
Giải nhất |
21777 |
Giải nhì |
58817 |
Giải ba |
74760 72344 |
Giải tư |
79868 69519 19579 56059 28240 56611 41890 |
Giải năm |
1342 |
Giải sáu |
1528 9403 0674 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 32 | 1 | 1 | 1,7,9 | 4 | 2 | 8 | 02 | 3 | 5 | 4,7 | 4 | 0,2,4,6 | 3 | 5 | 9 | 4 | 6 | 0,8 | 1,7 | 7 | 4,7,9 | 2,6 | 8 | | 1,5,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|