|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
278992 |
Giải nhất |
43093 |
Giải nhì |
34872 |
Giải ba |
46906 69054 |
Giải tư |
12528 58758 05002 53367 47015 67517 46279 |
Giải năm |
2205 |
Giải sáu |
2454 0798 0970 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,5,6 | | 1 | 5,7 | 0,7,9 | 2 | 8 | 9 | 3 | | 52,7 | 4 | | 0,1 | 5 | 42,8 | 0 | 6 | 7 | 1,6,8 | 7 | 0,2,4,9 | 2,5,9 | 8 | 7 | 7 | 9 | 2,3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
896652 |
Giải nhất |
87562 |
Giải nhì |
41948 |
Giải ba |
76426 29018 |
Giải tư |
57043 85050 76152 54844 30712 81385 50262 |
Giải năm |
5744 |
Giải sáu |
5095 0022 9962 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2 | 1 | 2,8 | 1,2,52,63 | 2 | 1,2,6 | 4 | 3 | | 42,9 | 4 | 3,42,8 | 8,9 | 5 | 0,22 | 2 | 6 | 23 | | 7 | | 1,4 | 8 | 5 | | 9 | 4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K3
|
Giải ĐB |
757596 |
Giải nhất |
15015 |
Giải nhì |
25705 |
Giải ba |
27636 84563 |
Giải tư |
01973 32796 48336 09739 95361 29150 02372 |
Giải năm |
9184 |
Giải sáu |
5481 0700 3933 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,5 | 6,8 | 1 | 5 | 7 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3,62,9 | 8 | 4 | | 0,1 | 5 | 02 | 32,92 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 2,3 | | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 62,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
215457 |
Giải nhất |
22214 |
Giải nhì |
22678 |
Giải ba |
72084 87045 |
Giải tư |
91354 92095 56662 69554 22429 94147 70319 |
Giải năm |
9790 |
Giải sáu |
8875 4089 3878 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 4,9 | 6 | 2 | 9 | | 3 | | 1,53,8 | 4 | 5,7 | 4,7,92 | 5 | 43,7 | | 6 | 2 | 4,5 | 7 | 5,82 | 72 | 8 | 4,9 | 1,2,8 | 9 | 0,52 |
|
XSDT - Loại vé: N29
|
Giải ĐB |
611877 |
Giải nhất |
39911 |
Giải nhì |
85085 |
Giải ba |
93894 58767 |
Giải tư |
30453 27649 53239 79646 62970 34413 52273 |
Giải năm |
4226 |
Giải sáu |
6867 7215 7838 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,5,6 | | 2 | 6 | 1,5,7 | 3 | 4,8,9 | 3,9 | 4 | 6,9 | 1,8 | 5 | 3 | 1,2,4 | 6 | 72 | 62,7 | 7 | 0,3,7 | 3 | 8 | 5 | 3,4 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K3
|
Giải ĐB |
866859 |
Giải nhất |
30907 |
Giải nhì |
87007 |
Giải ba |
36523 35076 |
Giải tư |
94197 38052 29889 60662 59219 44583 01994 |
Giải năm |
9362 |
Giải sáu |
5257 2597 0174 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,72 | 0 | 1 | 9 | 5,62,7 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 7,9 | 4 | | | 5 | 2,7,9 | 7 | 6 | 22 | 02,5,92 | 7 | 2,4,6 | | 8 | 3,9 | 1,5,8 | 9 | 4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|