|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
247919 |
Giải nhất |
12792 |
Giải nhì |
59147 |
Giải ba |
23003 29421 |
Giải tư |
33261 33083 05622 23491 37814 22794 67199 |
Giải năm |
7126 |
Giải sáu |
3007 0395 6375 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 2,6,9 | 1 | 4,9 | 2,9 | 2 | 1,2,6 | 0,8 | 3 | | 0,1,5,9 | 4 | 7 | 7,9 | 5 | 4 | 2 | 6 | 1 | 0,4 | 7 | 5 | | 8 | 3 | 1,9 | 9 | 1,2,4,5 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
780444 |
Giải nhất |
04829 |
Giải nhì |
90983 |
Giải ba |
38411 49017 |
Giải tư |
05656 68950 88376 83749 25576 56785 22591 |
Giải năm |
1365 |
Giải sáu |
9023 9150 9751 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1 | 0,1,5,9 | 1 | 1,7 | | 2 | 3,9 | 2,8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,9 | 6,8 | 5 | 02,1,6 | 5,72 | 6 | 5 | 1 | 7 | 62 | | 8 | 3,5 | 2,3,4 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
872800 |
Giải nhất |
66355 |
Giải nhì |
89451 |
Giải ba |
14568 75877 |
Giải tư |
38187 84447 39616 47735 90753 74607 52909 |
Giải năm |
6196 |
Giải sáu |
9721 2159 8447 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7,9 | 2,5 | 1 | 3,6 | | 2 | 1 | 1,5,8 | 3 | 5 | | 4 | 72 | 3,5 | 5 | 1,3,5,9 | 1,9 | 6 | 8 | 0,42,7,8 | 7 | 7 | 6 | 8 | 3,7 | 0,5 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
485583 |
Giải nhất |
78632 |
Giải nhì |
27941 |
Giải ba |
79939 58454 |
Giải tư |
09915 48014 82650 88000 72707 23624 21922 |
Giải năm |
0815 |
Giải sáu |
1887 7002 0838 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,2,7 | 4 | 1 | 4,52 | 0,2,3 | 2 | 2,4 | 8 | 3 | 2,8,9 | 1,2,5 | 4 | 1 | 12,6 | 5 | 0,4 | | 6 | 5 | 0,8 | 7 | | 3 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
757383 |
Giải nhất |
06280 |
Giải nhì |
14125 |
Giải ba |
83263 49478 |
Giải tư |
60099 53777 42015 74186 64103 60326 22827 |
Giải năm |
8280 |
Giải sáu |
8968 6044 5432 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0,3 | | 1 | 5 | 32 | 2 | 5,6,7 | 0,6,8 | 3 | 22 | 4 | 4 | 4 | 1,2 | 5 | | 2,8 | 6 | 3,8 | 2,7 | 7 | 7,8 | 6,7 | 8 | 02,3,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
481340 |
Giải nhất |
65052 |
Giải nhì |
59327 |
Giải ba |
26554 28626 |
Giải tư |
04302 00160 45832 00093 77299 34141 53512 |
Giải năm |
1766 |
Giải sáu |
3614 7096 2778 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 2 | 4 | 1 | 2,4 | 0,1,3,5 | 2 | 6,7 | 9 | 3 | 2 | 1,5 | 4 | 0,1 | | 5 | 2,4 | 2,6,9 | 6 | 0,6,9 | 2 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | | 6,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|