|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
717985 |
Giải nhất |
46141 |
Giải nhì |
64125 |
Giải ba |
12676 03987 |
Giải tư |
36787 08346 18336 20509 25600 38281 67071 |
Giải năm |
5752 |
Giải sáu |
0427 4808 1005 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,8,9 | 4,7,8 | 1 | | 5 | 2 | 5,7 | | 3 | 6 | 9 | 4 | 1,6 | 0,2,8 | 5 | 2,9 | 3,4,7 | 6 | | 2,82 | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 1,5,72 | 0,5 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: N30
|
Giải ĐB |
684971 |
Giải nhất |
40979 |
Giải nhì |
64744 |
Giải ba |
70594 12236 |
Giải tư |
10961 20850 80572 57273 85109 25054 12755 |
Giải năm |
2643 |
Giải sáu |
7685 5902 9372 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,9 | 6,7 | 1 | | 0,72 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 6 | 4,5,9 | 4 | 3,4 | 5,8 | 5 | 0,4,5 | 3 | 6 | 1 | 7 | 7 | 1,22,3,7 9 | 2 | 8 | 5 | 0,7 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K4
|
Giải ĐB |
729614 |
Giải nhất |
87387 |
Giải nhì |
58773 |
Giải ba |
75411 88131 |
Giải tư |
47195 42933 87347 05931 71447 86887 36569 |
Giải năm |
3340 |
Giải sáu |
8382 5129 1640 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 1,32 | 1 | 1,4 | 8 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 12,3,4 | 1,3 | 4 | 02,72 | 9 | 5 | 8 | | 6 | 9 | 42,82 | 7 | 3 | 5 | 8 | 2,72 | 2,6 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D7
|
Giải ĐB |
235294 |
Giải nhất |
70977 |
Giải nhì |
70975 |
Giải ba |
56687 01940 |
Giải tư |
81727 11849 19709 44532 72856 55571 74011 |
Giải năm |
0055 |
Giải sáu |
3933 0326 5516 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,6 | 3 | 2 | 62,7 | 3 | 3 | 2,3 | 6,9 | 4 | 0,9 | 5,7 | 5 | 5,6 | 1,22,5 | 6 | 4 | 2,7,8 | 7 | 1,5,7 | | 8 | 7 | 0,4 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
564844 |
Giải nhất |
36341 |
Giải nhì |
27457 |
Giải ba |
49852 62424 |
Giải tư |
20935 40005 10125 32340 14893 38057 97505 |
Giải năm |
8772 |
Giải sáu |
8793 0433 6188 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 52 | 4 | 1 | 3 | 5,7 | 2 | 4,5 | 1,3,92 | 3 | 3,5 | 2,4 | 4 | 0,1,4 | 02,2,3 | 5 | 2,73 | | 6 | | 53 | 7 | 2 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 32 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K4
|
Giải ĐB |
904879 |
Giải nhất |
34505 |
Giải nhì |
70685 |
Giải ba |
80934 95695 |
Giải tư |
38957 67764 25221 73439 93979 99520 85316 |
Giải năm |
9963 |
Giải sáu |
6550 0283 4540 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52 | 0 | 5 | 2 | 1 | 6 | | 2 | 0,1,6 | 6,8 | 3 | 4,9 | 3,6 | 4 | 0 | 0,8,9 | 5 | 02,7 | 1,2 | 6 | 3,4 | 5 | 7 | 92 | | 8 | 3,5 | 3,72 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|