|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
803452 |
Giải nhất |
77926 |
Giải nhì |
42339 |
Giải ba |
58520 62615 |
Giải tư |
88964 70099 48209 10058 00942 07781 26001 |
Giải năm |
8706 |
Giải sáu |
2698 2903 7489 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,6,9 | 0,3,8 | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 0,6 | 0 | 3 | 1,9 | 6 | 4 | 2 | 1 | 5 | 2,8 | 0,2 | 6 | 4 | 8 | 7 | | 5,9 | 8 | 1,7,9 | 0,3,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDT - Loại vé: H41
|
Giải ĐB |
836057 |
Giải nhất |
49646 |
Giải nhì |
73921 |
Giải ba |
77638 70328 |
Giải tư |
17373 75884 40257 16489 92882 05386 29681 |
Giải năm |
1470 |
Giải sáu |
4901 6742 0904 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4 | 0,2,8 | 1 | 6 | 4,8 | 2 | 1,82 | 7 | 3 | 8 | 0,8 | 4 | 2,6 | | 5 | 72 | 1,4,8 | 6 | | 52 | 7 | 0,3 | 22,3 | 8 | 1,2,4,6 9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K2
|
Giải ĐB |
356700 |
Giải nhất |
76813 |
Giải nhì |
77285 |
Giải ba |
51559 00544 |
Giải tư |
43226 63592 13498 26041 82973 77878 04901 |
Giải năm |
9590 |
Giải sáu |
0679 4901 6524 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,12 | 02,4 | 1 | 3 | 9 | 2 | 4,6 | 1,7 | 3 | | 2,4,5 | 4 | 1,4 | 8 | 5 | 4,9 | 2 | 6 | | | 7 | 3,8,92 | 7,9 | 8 | 5 | 5,72 | 9 | 0,2,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10B
|
Giải ĐB |
888791 |
Giải nhất |
42477 |
Giải nhì |
53561 |
Giải ba |
53096 10085 |
Giải tư |
66013 45642 15781 75738 69592 68238 11987 |
Giải năm |
2239 |
Giải sáu |
4302 2014 9879 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,8,9 | 1 | 3,4 | 0,4,9 | 2 | 7 | 1 | 3 | 6,82,9 | 1 | 4 | 2 | 8 | 5 | | 3,9 | 6 | 1 | 2,7,8 | 7 | 7,9 | 32 | 8 | 1,5,7 | 3,7 | 9 | 1,2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
784961 |
Giải nhất |
62555 |
Giải nhì |
16781 |
Giải ba |
82405 57090 |
Giải tư |
52978 79040 44002 78347 17851 04736 67036 |
Giải năm |
0860 |
Giải sáu |
7534 1673 0374 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 2,5 | 5,6,8 | 1 | | 0 | 2 | | 7,8 | 3 | 4,62 | 3,7 | 4 | 0,7 | 0,5 | 5 | 1,5,6 | 32,5 | 6 | 0,1 | 4 | 7 | 3,4,8 | 7 | 8 | 1,3 | | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-10K2
|
Giải ĐB |
338010 |
Giải nhất |
15265 |
Giải nhì |
22738 |
Giải ba |
26338 52657 |
Giải tư |
03084 80755 51586 32356 72362 26794 28790 |
Giải năm |
1208 |
Giải sáu |
1001 9707 7817 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,7,8 | 0,2 | 1 | 0,7 | 6 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 82 | 8,9 | 4 | | 5,6 | 5 | 5,6,7 | 5,8 | 6 | 2,5 | 0,1,5 | 7 | | 0,32 | 8 | 4,6 | | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|