|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
584126 |
Giải nhất |
13971 |
Giải nhì |
08082 |
Giải ba |
25590 23760 |
Giải tư |
63068 24652 73494 03439 50098 38726 25180 |
Giải năm |
8498 |
Giải sáu |
3235 4525 8701 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 1 | 0,7,9 | 1 | | 5,8 | 2 | 5,62 | | 3 | 5,9 | 9 | 4 | | 2,3 | 5 | 2 | 22 | 6 | 0,8 | | 7 | 1 | 6,92 | 8 | 0,2,9 | 3,8 | 9 | 0,1,4,82 |
|
XSDT - Loại vé: H42
|
Giải ĐB |
427796 |
Giải nhất |
56891 |
Giải nhì |
75077 |
Giải ba |
92457 82578 |
Giải tư |
89639 56915 53859 09543 18919 51439 85445 |
Giải năm |
1039 |
Giải sáu |
3909 5819 3495 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 9 | 1 | 5,92 | | 2 | | 42 | 3 | 93 | | 4 | 32,5 | 1,4,9 | 5 | 7,9 | 9 | 6 | | 5,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | | 0,12,33,5 9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K3
|
Giải ĐB |
541105 |
Giải nhất |
53282 |
Giải nhì |
55489 |
Giải ba |
81726 42284 |
Giải tư |
80426 48844 45849 88930 72482 99051 29117 |
Giải năm |
7109 |
Giải sáu |
7562 7691 2325 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5,9 | 5,9 | 1 | 5,7 | 6,82 | 2 | 5,62 | | 3 | 0 | 0,4,8 | 4 | 4,9 | 0,1,2 | 5 | 1 | 22 | 6 | 2 | 1 | 7 | | | 8 | 22,4,9 | 0,4,8 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10C
|
Giải ĐB |
454703 |
Giải nhất |
17516 |
Giải nhì |
92684 |
Giải ba |
11409 66858 |
Giải tư |
14041 53202 35376 59869 52360 58002 68659 |
Giải năm |
7689 |
Giải sáu |
2376 0497 1733 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 22,3,9 | 4 | 1 | 0,6 | 02 | 2 | | 0,3 | 3 | 3 | 8 | 4 | 1 | | 5 | 82,9 | 1,72 | 6 | 0,9 | 9 | 7 | 62 | 52 | 8 | 4,9 | 0,5,6,8 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
205950 |
Giải nhất |
37025 |
Giải nhì |
78715 |
Giải ba |
59657 38037 |
Giải tư |
87420 98946 23351 19179 31735 23513 01359 |
Giải năm |
2932 |
Giải sáu |
4196 5869 5061 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 5,6 | 1 | 3,5 | 3 | 2 | 0,5,7,8 | 1 | 3 | 2,5,7 | | 4 | 6 | 1,2,3 | 5 | 0,1,7,9 | 4,9 | 6 | 1,9 | 2,3,5 | 7 | 9 | 2 | 8 | | 5,6,7 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-10K3
|
Giải ĐB |
489326 |
Giải nhất |
40672 |
Giải nhì |
60776 |
Giải ba |
42039 31254 |
Giải tư |
37748 81778 90933 52569 75221 66634 04532 |
Giải năm |
4003 |
Giải sáu |
4052 4214 0412 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 2 | 1 | 2,4 | 1,3,5,7 | 2 | 1,6 | 0,3,5 | 3 | 0,2,3,4 9 | 1,3,5 | 4 | 8 | | 5 | 2,3,4 | 2,7 | 6 | 9 | | 7 | 2,6,8 | 4,7 | 8 | | 3,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|