|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
015676 |
Giải nhất |
12917 |
Giải nhì |
39934 |
Giải ba |
70865 90210 |
Giải tư |
57298 56530 42770 14809 70073 22349 51445 |
Giải năm |
8076 |
Giải sáu |
9632 8566 6949 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 9 | | 1 | 0,3,7 | 3 | 2 | | 1,7 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | 5,92 | 4,6 | 5 | | 6,72 | 6 | 5,6,8 | 1 | 7 | 0,3,62 | 6,9 | 8 | | 0,42 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
682885 |
Giải nhất |
21605 |
Giải nhì |
88955 |
Giải ba |
89197 62653 |
Giải tư |
27517 42049 37290 17228 41015 73767 91647 |
Giải năm |
6602 |
Giải sáu |
9908 6148 0348 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5,8 | | 1 | 5,7 | 0,8 | 2 | 8 | 52 | 3 | | | 4 | 7,82,9 | 0,1,5,8 | 5 | 32,5 | | 6 | 7 | 1,4,6,9 | 7 | | 0,2,42 | 8 | 2,5 | 4 | 9 | 0,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
133446 |
Giải nhất |
41711 |
Giải nhì |
96837 |
Giải ba |
82268 29874 |
Giải tư |
30755 24856 00669 40231 68116 37809 25064 |
Giải năm |
0597 |
Giải sáu |
7126 5041 6573 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,3,4 | 1 | 1,6 | | 2 | 6 | 7 | 3 | 1,7 | 4,6,7,8 | 4 | 1,4,6 | 5 | 5 | 5,6 | 1,2,4,5 | 6 | 4,8,9 | 3,9 | 7 | 3,4 | 6 | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
166327 |
Giải nhất |
75006 |
Giải nhì |
12823 |
Giải ba |
37815 65961 |
Giải tư |
66896 54352 44844 92584 05024 99825 12504 |
Giải năm |
1486 |
Giải sáu |
9498 9658 1646 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 6 | 1 | 5 | 5 | 2 | 3,4,5,6 7 | 2 | 3 | | 0,2,4,8 | 4 | 4,6 | 1,2 | 5 | 2,8 | 0,2,4,8 9 | 6 | 1 | 2 | 7 | | 5,92 | 8 | 4,6 | | 9 | 6,82 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
344457 |
Giải nhất |
48043 |
Giải nhì |
56196 |
Giải ba |
38030 72003 |
Giải tư |
07004 81540 37568 50132 74200 09042 98486 |
Giải năm |
6646 |
Giải sáu |
1070 0416 3428 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 | 0 | 0,3,4 | | 1 | 4,6 | 3,4 | 2 | 8 | 0,4 | 3 | 0,2 | 0,1 | 4 | 0,2,3,6 | 9 | 5 | 7 | 1,4,8,9 | 6 | 8 | 5 | 7 | 0 | 2,6 | 8 | 6 | | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
370449 |
Giải nhất |
34176 |
Giải nhì |
73095 |
Giải ba |
29087 73849 |
Giải tư |
64460 56207 40818 90277 77821 19406 42971 |
Giải năm |
7254 |
Giải sáu |
0786 6772 1055 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6,7 | 2,7 | 1 | 8 | 4,7 | 2 | 1 | | 3 | | 5 | 4 | 2,92 | 5,9 | 5 | 4,5 | 0,7,8 | 6 | 0 | 0,7,8 | 7 | 1,2,6,7 | 1 | 8 | 0,6,7 | 42 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|