|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
426666 |
Giải nhất |
42376 |
Giải nhì |
75454 |
Giải ba |
16697 12827 |
Giải tư |
37922 84811 49628 67274 89093 22020 32844 |
Giải năm |
6294 |
Giải sáu |
0526 0848 3714 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,42 | 2 | 2 | 0,2,6,7 8 | 9 | 3 | | 0,12,4,5 7,9 | 4 | 4,8 | | 5 | 4 | 2,6,7 | 6 | 6 | 2,9 | 7 | 4,6 | 2,4 | 8 | | | 9 | 3,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K2
|
Giải ĐB |
135057 |
Giải nhất |
02613 |
Giải nhì |
65058 |
Giải ba |
16504 88393 |
Giải tư |
70847 88213 16168 56001 81710 51254 62089 |
Giải năm |
4329 |
Giải sáu |
8178 7433 8502 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,4 | 0,2 | 1 | 0,32,4 | 0 | 2 | 1,9 | 12,3,9 | 3 | 3 | 0,1,5 | 4 | 7 | | 5 | 4,7,8 | | 6 | 8 | 4,5 | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
880736 |
Giải nhất |
79710 |
Giải nhì |
69391 |
Giải ba |
35126 06605 |
Giải tư |
15397 89037 02801 73534 67725 67219 34210 |
Giải năm |
5849 |
Giải sáu |
4262 5448 9502 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1,2,5 | 0,9 | 1 | 02,3,7,9 | 0,6 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 4,6,7 | 3 | 4 | 8,9 | 0,2 | 5 | | 2,3 | 6 | 2 | 1,3,9 | 7 | | 4 | 8 | | 1,4 | 9 | 1,7 |
|
XSDN - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
781840 |
Giải nhất |
34302 |
Giải nhì |
04691 |
Giải ba |
46764 07106 |
Giải tư |
72573 69435 92353 67015 35540 47228 35325 |
Giải năm |
3635 |
Giải sáu |
3752 4631 0711 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | 2,6 | 1,3,9 | 1 | 1,5 | 0,5 | 2 | 5,8 | 5,7 | 3 | 1,52 | 6 | 4 | 02 | 1,2,32 | 5 | 0,2,3 | 0 | 6 | 4 | 7 | 7 | 3,7 | 2 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T12
|
Giải ĐB |
661953 |
Giải nhất |
61713 |
Giải nhì |
97893 |
Giải ba |
57262 99360 |
Giải tư |
77346 55689 17475 92286 11466 67140 99165 |
Giải năm |
4108 |
Giải sáu |
5978 1122 2176 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 8 | | 1 | 3 | 2,6 | 2 | 2 | 1,5,9 | 3 | 5 | | 4 | 0,6 | 3,5,6,7 | 5 | 3,5 | 4,6,7,8 | 6 | 0,2,5,6 | | 7 | 5,6,8 | 0,7 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T12
|
Giải ĐB |
097356 |
Giải nhất |
52590 |
Giải nhì |
27448 |
Giải ba |
67540 57889 |
Giải tư |
69303 48233 86022 36999 42761 93544 41175 |
Giải năm |
8429 |
Giải sáu |
8202 7334 6472 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,2,3 | 0,3,6 | 1 | | 0,2,7 | 2 | 2,9 | 0,3 | 3 | 1,3,4 | 3,4 | 4 | 0,4,8 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1 | | 7 | 2,5 | 4 | 8 | 9 | 2,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|