|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
830193 |
Giải nhất |
26762 |
Giải nhì |
08739 |
Giải ba |
13005 00600 |
Giải tư |
73590 97304 14982 23898 71393 40125 18892 |
Giải năm |
5376 |
Giải sáu |
1048 9449 6992 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4,5 | | 1 | | 6,8,92 | 2 | 5 | 92 | 3 | 9 | 0,7 | 4 | 8,9 | 0,2 | 5 | | 6,7 | 6 | 2,6 | | 7 | 4,6 | 4,9 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | 0,22,32,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K3
|
Giải ĐB |
567373 |
Giải nhất |
94022 |
Giải nhì |
58106 |
Giải ba |
27062 77325 |
Giải tư |
89253 93793 27609 89347 84068 30632 46710 |
Giải năm |
2099 |
Giải sáu |
8083 9007 7916 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7,9 | | 1 | 0,6 | 2,3,6 | 2 | 2,5 | 5,7,8,9 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4,7 | 2 | 5 | 3 | 0,1 | 6 | 2,8 | 0,4 | 7 | 3 | 6,8 | 8 | 3,8 | 0,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
144851 |
Giải nhất |
67030 |
Giải nhì |
87633 |
Giải ba |
65510 15272 |
Giải tư |
06906 16989 12389 78561 59256 39227 08126 |
Giải năm |
2570 |
Giải sáu |
4144 8831 9664 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 6 | 3,5,6 | 1 | 0,4 | 7 | 2 | 6,7 | 3 | 3 | 0,1,3 | 1,4,6,8 | 4 | 4 | | 5 | 1,6 | 0,2,5 | 6 | 1,4 | 2 | 7 | 0,2 | | 8 | 4,92 | 82 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
744652 |
Giải nhất |
41641 |
Giải nhì |
85445 |
Giải ba |
63648 03955 |
Giải tư |
81179 68383 70220 25280 51437 52244 70975 |
Giải năm |
8457 |
Giải sáu |
3948 6281 5389 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3 | 4,8 | 1 | | 5 | 2 | 0 | 0,8 | 3 | 7 | 4 | 4 | 1,4,5,82 | 4,5,7 | 5 | 2,5,7 | 9 | 6 | | 3,5 | 7 | 5,9 | 42 | 8 | 0,1,3,9 | 7,8 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T12
|
Giải ĐB |
912017 |
Giải nhất |
47323 |
Giải nhì |
97847 |
Giải ba |
53043 13377 |
Giải tư |
02028 21434 98943 96173 25109 05594 91255 |
Giải năm |
7471 |
Giải sáu |
4961 2515 3247 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 6,7 | 1 | 5,7 | | 2 | 3,8 | 2,42,7 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 32,72 | 1,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 1 | 1,42,7,8 | 7 | 1,3,7 | 2 | 8 | 6,7 | 0 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T12
|
Giải ĐB |
581852 |
Giải nhất |
49754 |
Giải nhì |
97541 |
Giải ba |
69743 42798 |
Giải tư |
61206 28877 12887 78843 21583 80359 64667 |
Giải năm |
7710 |
Giải sáu |
3837 5150 8862 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 6 | 4 | 1 | 0 | 5,6 | 2 | | 42,8 | 3 | 7 | 5 | 4 | 1,32 | | 5 | 0,2,4,9 | 0 | 6 | 0,2,72 | 3,62,7,8 | 7 | 7 | 9 | 8 | 3,7 | 5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|