|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T11
|
Giải ĐB |
961560 |
Giải nhất |
51853 |
Giải nhì |
60951 |
Giải ba |
52462 29621 |
Giải tư |
50501 95137 32999 29547 33383 26051 50527 |
Giải năm |
5295 |
Giải sáu |
9646 1035 2326 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,5 | 0,2,52 | 1 | | 6 | 2 | 1,6,7 | 5,8 | 3 | 5,7 | | 4 | 6,7 | 0,3,9 | 5 | 12,3 | 2,4 | 6 | 0,2 | 2,3,4 | 7 | | | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:11C
|
Giải ĐB |
053188 |
Giải nhất |
08107 |
Giải nhì |
72170 |
Giải ba |
37234 13861 |
Giải tư |
38875 97116 22280 50122 46325 67257 51270 |
Giải năm |
4979 |
Giải sáu |
3099 3937 3425 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 7 | 6 | 1 | 6 | 2,3 | 2 | 2,52 | | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 8 | 22,7 | 5 | 7 | 1 | 6 | 1 | 0,3,5 | 7 | 02,5,9 | 4,8 | 8 | 0,8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T11K3
|
Giải ĐB |
154481 |
Giải nhất |
67539 |
Giải nhì |
16407 |
Giải ba |
87000 97404 |
Giải tư |
87050 83333 48351 80163 45128 84356 85143 |
Giải năm |
0619 |
Giải sáu |
3299 5921 1005 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4,5,7 | 2,5,8 | 1 | 9 | | 2 | 1,8 | 3,4,6 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 3,8 | 0 | 5 | 0,1,6 | 5,6 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | | 2,4 | 8 | 1 | 1,3,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:11C2
|
Giải ĐB |
455469 |
Giải nhất |
60962 |
Giải nhì |
46384 |
Giải ba |
09783 69655 |
Giải tư |
25880 69088 90187 53883 86136 57574 04389 |
Giải năm |
5464 |
Giải sáu |
5638 1612 5489 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 2 | 1,6 | 2 | | 82 | 3 | 6,8 | 6,7,8 | 4 | | 5,9 | 5 | 5 | 3 | 6 | 2,4,9 | 7,8 | 7 | 4,7 | 3,8 | 8 | 0,32,4,7 8,92 | 6,82 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: L:C46
|
Giải ĐB |
172156 |
Giải nhất |
13389 |
Giải nhì |
80686 |
Giải ba |
79874 77372 |
Giải tư |
11372 14070 04240 45092 26458 48111 46152 |
Giải năm |
7729 |
Giải sáu |
6762 2084 9947 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 5,6,72,9 | 2 | 9 | | 3 | | 7,8 | 4 | 02,7 | 6 | 5 | 2,6,8 | 5,8 | 6 | 2,5 | 4 | 7 | 0,22,4 | 5 | 8 | 4,6,9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:T11K3
|
Giải ĐB |
734040 |
Giải nhất |
10757 |
Giải nhì |
67107 |
Giải ba |
97674 86722 |
Giải tư |
88157 39540 74934 71446 34500 22991 06021 |
Giải năm |
3260 |
Giải sáu |
1044 9423 9895 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,6 | 0 | 0,6,7 | 2,9 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,3 | 2 | 3 | 4 | 3,4,7 | 4 | 02,4,6 | 9 | 5 | 72 | 0,4 | 6 | 0 | 0,52,8 | 7 | 4 | | 8 | 7 | | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|