|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
750892 |
Giải nhất |
87173 |
Giải nhì |
84030 |
Giải ba |
30287 31962 |
Giải tư |
04784 66273 22628 02467 33210 36896 58544 |
Giải năm |
6450 |
Giải sáu |
0231 4134 1904 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 4 | 3 | 1 | 0 | 6,9 | 2 | 8 | 5,72 | 3 | 0,1,4 | 0,3,4,7 8 | 4 | 4 | | 5 | 0,3 | 9 | 6 | 2,7 | 6,8 | 7 | 32,4 | 2 | 8 | 4,7 | | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T11
|
Giải ĐB |
930499 |
Giải nhất |
23340 |
Giải nhì |
11568 |
Giải ba |
24451 19217 |
Giải tư |
90249 23976 05734 03274 35906 06963 50177 |
Giải năm |
4554 |
Giải sáu |
9249 6708 1423 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,8 | 5 | 1 | 7 | | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 4 | 3,5,7 | 4 | 0,92 | | 5 | 1,4 | 0,7 | 6 | 3,8,9 | 1,72 | 7 | 4,6,72 | 0,6 | 8 | | 42,6,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T11
|
Giải ĐB |
459274 |
Giải nhất |
23177 |
Giải nhì |
24320 |
Giải ba |
61574 42590 |
Giải tư |
83231 67834 83245 74729 76015 17726 90983 |
Giải năm |
7158 |
Giải sáu |
2785 0339 1399 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0,5 | | 2 | 0,6,9 | 0,8 | 3 | 1,4,9 | 3,72 | 4 | 5 | 1,4,8 | 5 | 8 | 2 | 6 | | 7 | 7 | 42,7 | 5 | 8 | 3,5 | 2,3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T11
|
Giải ĐB |
961560 |
Giải nhất |
51853 |
Giải nhì |
60951 |
Giải ba |
52462 29621 |
Giải tư |
50501 95137 32999 29547 33383 26051 50527 |
Giải năm |
5295 |
Giải sáu |
9646 1035 2326 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,5 | 0,2,52 | 1 | | 6 | 2 | 1,6,7 | 5,8 | 3 | 5,7 | | 4 | 6,7 | 0,3,9 | 5 | 12,3 | 2,4 | 6 | 0,2 | 2,3,4 | 7 | | | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:11C
|
Giải ĐB |
053188 |
Giải nhất |
08107 |
Giải nhì |
72170 |
Giải ba |
37234 13861 |
Giải tư |
38875 97116 22280 50122 46325 67257 51270 |
Giải năm |
4979 |
Giải sáu |
3099 3937 3425 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 7 | 6 | 1 | 6 | 2,3 | 2 | 2,52 | | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 8 | 22,7 | 5 | 7 | 1 | 6 | 1 | 0,3,5 | 7 | 02,5,9 | 4,8 | 8 | 0,8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T11K3
|
Giải ĐB |
154481 |
Giải nhất |
67539 |
Giải nhì |
16407 |
Giải ba |
87000 97404 |
Giải tư |
87050 83333 48351 80163 45128 84356 85143 |
Giải năm |
0619 |
Giải sáu |
3299 5921 1005 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4,5,7 | 2,5,8 | 1 | 9 | | 2 | 1,8 | 3,4,6 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 3,8 | 0 | 5 | 0,1,6 | 5,6 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | | 2,4 | 8 | 1 | 1,3,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|