|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
183337 |
Giải nhất |
76946 |
Giải nhì |
63222 |
Giải ba |
24193 66883 |
Giải tư |
56869 49165 02611 63653 84799 34799 03193 |
Giải năm |
2767 |
Giải sáu |
8998 3453 5356 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 52,8,93 | 3 | 7 | | 4 | 6 | 6 | 5 | 32,6 | 4,5 | 6 | 5,7,9 | 3,6,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 3 | 6,92 | 9 | 33,8,92 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T11
|
Giải ĐB |
057746 |
Giải nhất |
34064 |
Giải nhì |
07266 |
Giải ba |
09275 23581 |
Giải tư |
63447 94513 75929 06346 58616 48794 09776 |
Giải năm |
1695 |
Giải sáu |
3026 2678 4659 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,8 | 1 | 3,6 | | 2 | 1,6,9 | 1 | 3 | | 6,9 | 4 | 62,7 | 7,9 | 5 | 92 | 1,2,42,6 7 | 6 | 4,6 | 4 | 7 | 5,6,8 | 7 | 8 | 1 | 2,52 | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T11
|
Giải ĐB |
410429 |
Giải nhất |
73985 |
Giải nhì |
67491 |
Giải ba |
19523 61650 |
Giải tư |
81321 21829 70049 04004 53953 26497 38805 |
Giải năm |
7831 |
Giải sáu |
2580 7474 1593 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,5 | 2,3,9 | 1 | | | 2 | 1,3,92 | 2,4,5,9 | 3 | 1 | 0,7 | 4 | 3,5,9 | 0,4,8 | 5 | 0,3 | | 6 | | 9 | 7 | 4 | | 8 | 0,5 | 22,4 | 9 | 1,3,7 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T11
|
Giải ĐB |
701623 |
Giải nhất |
78678 |
Giải nhì |
93517 |
Giải ba |
36078 94163 |
Giải tư |
58912 29313 41721 54958 57688 15045 30769 |
Giải năm |
0857 |
Giải sáu |
6522 2109 7402 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 2,6 | 1 | 2,3,7 | 0,1,2 | 2 | 1,2,3,9 | 1,2,6 | 3 | | | 4 | 5 | 4 | 5 | 7,8 | | 6 | 1,3,9 | 1,5 | 7 | 82 | 5,72,8 | 8 | 8 | 0,2,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:11B
|
Giải ĐB |
122812 |
Giải nhất |
32239 |
Giải nhì |
89083 |
Giải ba |
44436 83622 |
Giải tư |
93409 22009 00686 86856 36113 74903 23907 |
Giải năm |
5074 |
Giải sáu |
0273 7248 6227 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,93 | | 1 | 2,3 | 1,2,8 | 2 | 2,7 | 0,1,7,8 | 3 | 6,9 | 7 | 4 | 8 | | 5 | 6 | 3,5,8 | 6 | | 0,2 | 7 | 3,4 | 4 | 8 | 2,3,6 | 03,3 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:09T11K2
|
Giải ĐB |
318347 |
Giải nhất |
91064 |
Giải nhì |
86224 |
Giải ba |
88347 14193 |
Giải tư |
24016 70096 02772 81469 80169 95628 57568 |
Giải năm |
0233 |
Giải sáu |
6378 9794 4789 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 6 | 7 | 2 | 4,8 | 32,9 | 3 | 32,7 | 2,6,9 | 4 | 72 | | 5 | | 1,9 | 6 | 4,8,92 | 3,42 | 7 | 2,8 | 2,6,7 | 8 | 9 | 62,8 | 9 | 3,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|