|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
675567 |
Giải nhất |
12414 |
Giải nhì |
75238 |
Giải ba |
57088 39275 |
Giải tư |
36713 40854 66214 40287 07209 67594 07341 |
Giải năm |
6846 |
Giải sáu |
9413 5602 2482 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,9 | 4 | 1 | 32,42 | 0,4,8 | 2 | | 12 | 3 | 8 | 12,5,9 | 4 | 1,2,6 | 7 | 5 | 4 | 4 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 5 | 3,8 | 8 | 2,7,8 | 0 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K2
|
Giải ĐB |
517144 |
Giải nhất |
56865 |
Giải nhì |
67870 |
Giải ba |
26685 59496 |
Giải tư |
77963 32121 44227 97451 67492 76220 62281 |
Giải năm |
0918 |
Giải sáu |
4602 1714 5696 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 2 | 2,5,8 | 1 | 4,8 | 0,9 | 2 | 0,1,7 | 3,6 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 4,7 | 6,8 | 5 | 1 | 92 | 6 | 3,5 | 2,4 | 7 | 0 | 1 | 8 | 1,5 | | 9 | 2,62 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
297878 |
Giải nhất |
54222 |
Giải nhì |
36703 |
Giải ba |
30986 80930 |
Giải tư |
68546 94427 84882 12277 37690 85748 91506 |
Giải năm |
9513 |
Giải sáu |
1691 2746 0238 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,6 | 9 | 1 | 3 | 2,5,8 | 2 | 2,7 | 0,1 | 3 | 0,8 | | 4 | 62,8 | | 5 | 2 | 0,42,6,8 | 6 | 6 | 2,7 | 7 | 7,8 | 3,4,7 | 8 | 2,6 | | 9 | 0,1 |
|
XSDN - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
183337 |
Giải nhất |
76946 |
Giải nhì |
63222 |
Giải ba |
24193 66883 |
Giải tư |
56869 49165 02611 63653 84799 34799 03193 |
Giải năm |
2767 |
Giải sáu |
8998 3453 5356 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 52,8,93 | 3 | 7 | | 4 | 6 | 6 | 5 | 32,6 | 4,5 | 6 | 5,7,9 | 3,6,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 3 | 6,92 | 9 | 33,8,92 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T11
|
Giải ĐB |
057746 |
Giải nhất |
34064 |
Giải nhì |
07266 |
Giải ba |
09275 23581 |
Giải tư |
63447 94513 75929 06346 58616 48794 09776 |
Giải năm |
1695 |
Giải sáu |
3026 2678 4659 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,8 | 1 | 3,6 | | 2 | 1,6,9 | 1 | 3 | | 6,9 | 4 | 62,7 | 7,9 | 5 | 92 | 1,2,42,6 7 | 6 | 4,6 | 4 | 7 | 5,6,8 | 7 | 8 | 1 | 2,52 | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T11
|
Giải ĐB |
410429 |
Giải nhất |
73985 |
Giải nhì |
67491 |
Giải ba |
19523 61650 |
Giải tư |
81321 21829 70049 04004 53953 26497 38805 |
Giải năm |
7831 |
Giải sáu |
2580 7474 1593 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,5 | 2,3,9 | 1 | | | 2 | 1,3,92 | 2,4,5,9 | 3 | 1 | 0,7 | 4 | 3,5,9 | 0,4,8 | 5 | 0,3 | | 6 | | 9 | 7 | 4 | | 8 | 0,5 | 22,4 | 9 | 1,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|