|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
945385 |
Giải nhất |
62777 |
Giải nhì |
25395 |
Giải ba |
26931 36552 |
Giải tư |
97952 06645 27810 55008 20217 66068 84544 |
Giải năm |
3740 |
Giải sáu |
4764 0629 9787 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8 | 3 | 1 | 0,7 | 52 | 2 | 9 | | 3 | 1 | 4,6 | 4 | 0,4,5 | 4,8,9 | 5 | 22,6 | 5,9 | 6 | 4,8 | 1,7,8 | 7 | 7 | 0,6 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K1
|
Giải ĐB |
660222 |
Giải nhất |
74987 |
Giải nhì |
53903 |
Giải ba |
27957 34690 |
Giải tư |
00016 53002 69996 81106 80704 70874 06953 |
Giải năm |
4220 |
Giải sáu |
5758 2879 0334 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2,3,4,6 | 5 | 1 | 6 | 0,2 | 2 | 0,2 | 0,5 | 3 | 4 | 0,3,7 | 4 | | | 5 | 1,3,7,8 | 0,1,9 | 6 | | 5,8 | 7 | 0,4,9 | 5 | 8 | 7 | 7 | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
194834 |
Giải nhất |
27304 |
Giải nhì |
84974 |
Giải ba |
62419 84651 |
Giải tư |
16463 76004 29438 74072 10510 50812 59618 |
Giải năm |
6816 |
Giải sáu |
8735 8825 1122 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 42 | 5,7 | 1 | 0,2,6,8 9 | 1,2,7 | 2 | 2,5 | 6 | 3 | 4,5,8 | 02,3,5,7 | 4 | | 2,3 | 5 | 1,4 | 1 | 6 | 3 | | 7 | 1,2,4 | 1,3 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
625721 |
Giải nhất |
29679 |
Giải nhì |
61278 |
Giải ba |
33319 09213 |
Giải tư |
33175 50741 68475 70206 86054 89735 57667 |
Giải năm |
9683 |
Giải sáu |
5885 6743 3823 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 2,4 | 1 | 3,9 | 0 | 2 | 1,3 | 1,2,4,8 | 3 | 5 | 52 | 4 | 1,3 | 3,72,8 | 5 | 42 | 0 | 6 | 7 | 6 | 7 | 52,8,9 | 7 | 8 | 3,5 | 1,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T11
|
Giải ĐB |
360929 |
Giải nhất |
51900 |
Giải nhì |
53749 |
Giải ba |
30268 20997 |
Giải tư |
97956 69038 07026 36192 11210 69072 77465 |
Giải năm |
2542 |
Giải sáu |
6218 5272 0480 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0 | | 1 | 0,8 | 4,72,9 | 2 | 6,9 | | 3 | 8 | | 4 | 2,9 | 6,9 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | 22 | 1,3,6,8 | 8 | 0,8 | 2,4 | 9 | 2,5,7 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T11
|
Giải ĐB |
540861 |
Giải nhất |
93793 |
Giải nhì |
28235 |
Giải ba |
57883 15779 |
Giải tư |
74416 86580 56555 78498 71504 67269 16254 |
Giải năm |
1452 |
Giải sáu |
7040 9459 5073 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | 4 | 6 | 1 | 6 | 5 | 2 | | 7,8,9 | 3 | 5 | 0,5,6 | 4 | 02 | 3,5 | 5 | 2,4,5,9 | 1 | 6 | 1,4,9 | | 7 | 3,9 | 9 | 8 | 0,3 | 5,6,7 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|