|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL45
|
Giải ĐB |
237569 |
Giải nhất |
50206 |
Giải nhì |
13548 |
Giải ba |
13539 08810 |
Giải tư |
29294 67065 69281 42723 11324 34558 38123 |
Giải năm |
0284 |
Giải sáu |
5792 3985 5539 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,62 | 8 | 1 | 0 | 9 | 2 | 32,4 | 0,22 | 3 | 92 | 2,8,9 | 4 | 8 | 6,8 | 5 | 8 | 02 | 6 | 5,9 | | 7 | | 4,5 | 8 | 1,4,5 | 32,6 | 9 | 2,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:10KT0545
|
Giải ĐB |
423297 |
Giải nhất |
62850 |
Giải nhì |
92384 |
Giải ba |
87737 07766 |
Giải tư |
97593 23976 48433 11541 34031 26774 10112 |
Giải năm |
6424 |
Giải sáu |
1150 5038 5651 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | | 3,4,5 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 3,9 | 3 | 1,3,7,8 | 2,7,8 | 4 | 1 | 7 | 5 | 02,1 | 6,7 | 6 | 6 | 3,9 | 7 | 0,4,5,6 | 3 | 8 | 4 | | 9 | 3,7 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV45
|
Giải ĐB |
018906 |
Giải nhất |
46832 |
Giải nhì |
45283 |
Giải ba |
46850 82365 |
Giải tư |
33986 91587 37101 99379 70199 10954 39093 |
Giải năm |
3003 |
Giải sáu |
7010 1933 6917 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 1,2,3,6 | 0 | 1 | 0,7 | 0,3 | 2 | | 0,3,8,9 | 3 | 2,3 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 0,4 | 0,8 | 6 | 5 | 1,8 | 7 | 0,9 | | 8 | 3,6,7 | 7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
945385 |
Giải nhất |
62777 |
Giải nhì |
25395 |
Giải ba |
26931 36552 |
Giải tư |
97952 06645 27810 55008 20217 66068 84544 |
Giải năm |
3740 |
Giải sáu |
4764 0629 9787 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8 | 3 | 1 | 0,7 | 52 | 2 | 9 | | 3 | 1 | 4,6 | 4 | 0,4,5 | 4,8,9 | 5 | 22,6 | 5,9 | 6 | 4,8 | 1,7,8 | 7 | 7 | 0,6 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K1
|
Giải ĐB |
660222 |
Giải nhất |
74987 |
Giải nhì |
53903 |
Giải ba |
27957 34690 |
Giải tư |
00016 53002 69996 81106 80704 70874 06953 |
Giải năm |
4220 |
Giải sáu |
5758 2879 0334 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2,3,4,6 | 5 | 1 | 6 | 0,2 | 2 | 0,2 | 0,5 | 3 | 4 | 0,3,7 | 4 | | | 5 | 1,3,7,8 | 0,1,9 | 6 | | 5,8 | 7 | 0,4,9 | 5 | 8 | 7 | 7 | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
194834 |
Giải nhất |
27304 |
Giải nhì |
84974 |
Giải ba |
62419 84651 |
Giải tư |
16463 76004 29438 74072 10510 50812 59618 |
Giải năm |
6816 |
Giải sáu |
8735 8825 1122 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 42 | 5,7 | 1 | 0,2,6,8 9 | 1,2,7 | 2 | 2,5 | 6 | 3 | 4,5,8 | 02,3,5,7 | 4 | | 2,3 | 5 | 1,4 | 1 | 6 | 3 | | 7 | 1,2,4 | 1,3 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|