|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T10
|
Giải ĐB |
151739 |
Giải nhất |
14783 |
Giải nhì |
99867 |
Giải ba |
49615 11968 |
Giải tư |
89049 48773 41890 43232 67521 10504 18910 |
Giải năm |
0593 |
Giải sáu |
2570 8513 5503 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | 3,4 | 2 | 1 | 0,3,5 | 3 | 2 | 1,5 | 0,1,7,8 9 | 3 | 2,9 | 0,8 | 4 | 9 | 1,2 | 5 | | | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,3 | 6 | 8 | 3,4 | 3,4 | 9 | 0,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:10A
|
Giải ĐB |
462111 |
Giải nhất |
38493 |
Giải nhì |
16826 |
Giải ba |
61361 67398 |
Giải tư |
11349 04163 51498 02428 37638 04823 03245 |
Giải năm |
7858 |
Giải sáu |
1851 3997 1086 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,5,6 | 1 | 1 | | 2 | 3,6,8 | 2,6,9 | 3 | 8 | | 4 | 5,9 | 0,4 | 5 | 1,82 | 2,8 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | | 2,3,52,92 | 8 | 6 | 4 | 9 | 3,7,82 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T10K1
|
Giải ĐB |
034047 |
Giải nhất |
36960 |
Giải nhì |
02638 |
Giải ba |
00441 29195 |
Giải tư |
29743 91636 94549 62478 92828 77773 06345 |
Giải năm |
6549 |
Giải sáu |
3327 0707 1119 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 1,4 | 1 | 1,5,9 | | 2 | 7,8 | 4,7 | 3 | 6,8 | | 4 | 1,3,5,7 92 | 1,4,9 | 5 | | 3 | 6 | 0 | 0,2,4 | 7 | 3,8 | 2,3,7 | 8 | | 1,42 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: L:10B2
|
Giải ĐB |
442569 |
Giải nhất |
38152 |
Giải nhì |
12832 |
Giải ba |
34655 46386 |
Giải tư |
67715 92615 28814 26291 53419 47427 60158 |
Giải năm |
7631 |
Giải sáu |
6583 1827 8142 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,9 | 1 | 4,52,9 | 3,4,5 | 2 | 72 | 8 | 3 | 1,2 | 1 | 4 | 2 | 12,5,7 | 5 | 2,5,6,8 | 5,8 | 6 | 9 | 22 | 7 | 5 | 5 | 8 | 3,6 | 1,6 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: L:C40
|
Giải ĐB |
629688 |
Giải nhất |
75327 |
Giải nhì |
76785 |
Giải ba |
22159 35746 |
Giải tư |
33651 57795 69743 95358 49317 80125 39750 |
Giải năm |
9232 |
Giải sáu |
2629 2666 3485 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5 | 1 | 7 | 3 | 2 | 5,7,9 | 4 | 3 | 2,4 | 3,4 | 4 | 3,4,6 | 2,82,9 | 5 | 0,1,8,9 | 4,6 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | | 5,8 | 8 | 52,8 | 2,5 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T10K1
|
Giải ĐB |
398493 |
Giải nhất |
48763 |
Giải nhì |
66841 |
Giải ba |
92225 98900 |
Giải tư |
30070 33350 96324 29120 60339 63950 47178 |
Giải năm |
2375 |
Giải sáu |
0239 0357 3034 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,52,7 | 0 | 0,5 | 4 | 1 | | | 2 | 0,42,5 | 6,9 | 3 | 4,92 | 22,3 | 4 | 1 | 0,2,7 | 5 | 02,7 | | 6 | 3 | 5 | 7 | 0,5,8 | 7 | 8 | | 32 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|