|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K5-T09
|
Giải ĐB |
306546 |
Giải nhất |
11180 |
Giải nhì |
15898 |
Giải ba |
86580 03377 |
Giải tư |
88838 18655 16056 57901 76119 88986 79948 |
Giải năm |
5966 |
Giải sáu |
0666 3615 2391 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1 | 0,92 | 1 | 5,9 | | 2 | | | 3 | 8 | | 4 | 6,8 | 1,5 | 5 | 5,6 | 4,5,62,8 | 6 | 62 | 7 | 7 | 7 | 3,4,92 | 8 | 02,6 | 1 | 9 | 12,82 |
|
XSVT - Loại vé: L:9E
|
Giải ĐB |
291087 |
Giải nhất |
75623 |
Giải nhì |
52828 |
Giải ba |
99268 86912 |
Giải tư |
77427 07100 48926 84339 20653 54215 70492 |
Giải năm |
5473 |
Giải sáu |
0587 5721 4546 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 2 | 1 | 2,5 | 1,9 | 2 | 1,3,6,72 8 | 2,5,7 | 3 | 9 | | 4 | 6 | 1 | 5 | 3 | 0,2,4 | 6 | 8 | 22,82 | 7 | 3 | 2,6 | 8 | 72 | 3 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K5
|
Giải ĐB |
968087 |
Giải nhất |
67317 |
Giải nhì |
75202 |
Giải ba |
99126 24102 |
Giải tư |
60236 00840 32709 34387 81539 60748 74689 |
Giải năm |
7667 |
Giải sáu |
3734 4856 3293 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 22,4,9 | | 1 | 7 | 02 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 4,6,9 | 0,3 | 4 | 0,8 | | 5 | 6 | 2,3,5 | 6 | 7 | 1,6,82 | 7 | | 4 | 8 | 72,9 | 0,3,8 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: L:9E2
|
Giải ĐB |
008880 |
Giải nhất |
69108 |
Giải nhì |
76971 |
Giải ba |
21299 98053 |
Giải tư |
57851 32293 85762 24054 56577 67208 10771 |
Giải năm |
1750 |
Giải sáu |
6731 2761 6518 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 82 | 3,5,6,72 | 1 | 4,8 | 6 | 2 | | 5,9 | 3 | 1 | 1,5 | 4 | | | 5 | 0,1,3,4 | | 6 | 1,2 | 7 | 7 | 12,7 | 02,1 | 8 | 0,9 | 8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C39
|
Giải ĐB |
726264 |
Giải nhất |
59578 |
Giải nhì |
14393 |
Giải ba |
09708 52550 |
Giải tư |
16004 15446 47519 28150 33814 78659 17873 |
Giải năm |
8977 |
Giải sáu |
1285 5926 5010 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,8 | 0 | 4,8 | | 1 | 0,4,6,9 | | 2 | 6 | 7,9 | 3 | | 0,1,6 | 4 | 6 | 8 | 5 | 02,9 | 1,2,4 | 6 | 4 | 7 | 7 | 3,7,8 | 0,7 | 8 | 0,5 | 1,5 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K4
|
Giải ĐB |
805475 |
Giải nhất |
37105 |
Giải nhì |
41617 |
Giải ba |
72484 92672 |
Giải tư |
63042 08990 58911 23687 31115 51352 96354 |
Giải năm |
5850 |
Giải sáu |
6019 6573 7096 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,5,7,9 | 4,5,7 | 2 | | 7 | 3 | | 5,8 | 4 | 2 | 0,1,7 | 5 | 0,2,4,8 | 9 | 6 | | 1,8 | 7 | 2,3,5 | 5 | 8 | 4,7 | 1 | 9 | 02,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|