|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K5
|
Giải ĐB |
960197 |
Giải nhất |
08425 |
Giải nhì |
09775 |
Giải ba |
48932 16753 |
Giải tư |
43268 73859 30178 09074 98757 43182 06463 |
Giải năm |
4455 |
Giải sáu |
9568 3348 4276 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | | 3,8 | 2 | 5 | 5,6 | 3 | 2 | 7 | 4 | 8 | 2,5,7 | 5 | 3,5,7,9 | 7 | 6 | 3,82 | 0,5,9 | 7 | 4,5,6,8 | 4,62,7,9 | 8 | 2 | 5 | 9 | 7,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T9
|
Giải ĐB |
671667 |
Giải nhất |
63544 |
Giải nhì |
07347 |
Giải ba |
42900 47199 |
Giải tư |
11115 90530 95185 64022 27025 49421 09466 |
Giải năm |
3264 |
Giải sáu |
3498 6262 5874 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | 2,6,8 | 2 | 1,2,5 | | 3 | 0,4 | 3,4,6,7 | 4 | 4,7 | 1,2,8 | 5 | | 6 | 6 | 2,4,6,7 | 4,6 | 7 | 4 | 9 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T09
|
Giải ĐB |
334123 |
Giải nhất |
21761 |
Giải nhì |
67824 |
Giải ba |
11174 73232 |
Giải tư |
57917 98319 79540 58313 04732 31769 51184 |
Giải năm |
2504 |
Giải sáu |
2688 9625 1378 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 6 | 1 | 3,5,7,9 | 32 | 2 | 3,4,5 | 1,2 | 3 | 22,6 | 0,2,7,8 | 4 | 0 | 1,2 | 5 | | 3 | 6 | 1,9 | 1 | 7 | 4,8 | 7,8 | 8 | 4,8 | 1,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K5-T09
|
Giải ĐB |
306546 |
Giải nhất |
11180 |
Giải nhì |
15898 |
Giải ba |
86580 03377 |
Giải tư |
88838 18655 16056 57901 76119 88986 79948 |
Giải năm |
5966 |
Giải sáu |
0666 3615 2391 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1 | 0,92 | 1 | 5,9 | | 2 | | | 3 | 8 | | 4 | 6,8 | 1,5 | 5 | 5,6 | 4,5,62,8 | 6 | 62 | 7 | 7 | 7 | 3,4,92 | 8 | 02,6 | 1 | 9 | 12,82 |
|
XSVT - Loại vé: L:9E
|
Giải ĐB |
291087 |
Giải nhất |
75623 |
Giải nhì |
52828 |
Giải ba |
99268 86912 |
Giải tư |
77427 07100 48926 84339 20653 54215 70492 |
Giải năm |
5473 |
Giải sáu |
0587 5721 4546 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 2 | 1 | 2,5 | 1,9 | 2 | 1,3,6,72 8 | 2,5,7 | 3 | 9 | | 4 | 6 | 1 | 5 | 3 | 0,2,4 | 6 | 8 | 22,82 | 7 | 3 | 2,6 | 8 | 72 | 3 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K5
|
Giải ĐB |
968087 |
Giải nhất |
67317 |
Giải nhì |
75202 |
Giải ba |
99126 24102 |
Giải tư |
60236 00840 32709 34387 81539 60748 74689 |
Giải năm |
7667 |
Giải sáu |
3734 4856 3293 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 22,4,9 | | 1 | 7 | 02 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 4,6,9 | 0,3 | 4 | 0,8 | | 5 | 6 | 2,3,5 | 6 | 7 | 1,6,82 | 7 | | 4 | 8 | 72,9 | 0,3,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|