|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL44
|
Giải ĐB |
744936 |
Giải nhất |
65468 |
Giải nhì |
17103 |
Giải ba |
15726 66670 |
Giải tư |
69434 63485 90360 09512 07664 89004 38494 |
Giải năm |
4242 |
Giải sáu |
3388 0209 8645 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,4,8,9 | | 1 | 2,8 | 1,4 | 2 | 6 | 0 | 3 | 4,6 | 0,3,6,9 | 4 | 2,5 | 4,8 | 5 | | 2,3 | 6 | 0,4,8 | | 7 | 0 | 0,1,6,8 | 8 | 5,8 | 0 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: L:10KT0544
|
Giải ĐB |
352202 |
Giải nhất |
17121 |
Giải nhì |
68654 |
Giải ba |
60848 80201 |
Giải tư |
49405 05959 88782 47551 86789 94462 48468 |
Giải năm |
8724 |
Giải sáu |
8908 9135 4198 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,8 | 0,2,5 | 1 | | 0,6,8 | 2 | 1,4 | | 3 | 4,5 | 2,3,5 | 4 | 8 | 0,3 | 5 | 1,4,9 | | 6 | 2,8 | | 7 | | 0,4,6,9 | 8 | 2,92 | 5,82 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV44
|
Giải ĐB |
913625 |
Giải nhất |
51131 |
Giải nhì |
55047 |
Giải ba |
27088 23375 |
Giải tư |
09941 38353 52753 05894 90073 96114 33269 |
Giải năm |
9250 |
Giải sáu |
9966 8902 2195 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 3,4 | 1 | 4,7 | 0 | 2 | 5 | 52,7 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 1,5,7 | 2,4,7,9 | 5 | 0,32 | 6 | 6 | 6,9 | 1,4 | 7 | 3,5 | 8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 4,5 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K5
|
Giải ĐB |
646025 |
Giải nhất |
93587 |
Giải nhì |
00430 |
Giải ba |
15515 71906 |
Giải tư |
40196 75202 50430 81581 68191 84763 51437 |
Giải năm |
8609 |
Giải sáu |
7229 5968 2050 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5 | 0 | 2,3,6,9 | 8,9 | 1 | 5 | 0 | 2 | 5,9 | 0,6 | 3 | 02,7 | | 4 | 9 | 1,2 | 5 | 0 | 0,9 | 6 | 3,8 | 3,8 | 7 | | 6 | 8 | 1,7 | 0,2,4 | 9 | 1,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K5
|
Giải ĐB |
289040 |
Giải nhất |
81979 |
Giải nhì |
06609 |
Giải ba |
48263 61604 |
Giải tư |
80669 18871 21917 14428 94841 29713 95155 |
Giải năm |
4004 |
Giải sáu |
2625 8412 4913 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,42,9 | 4,7 | 1 | 2,32,7 | 1 | 2 | 5,8 | 0,12,6 | 3 | | 02,8 | 4 | 0,1 | 2,5 | 5 | 5 | | 6 | 3,9 | 1 | 7 | 1,9 | 2 | 8 | 4 | 0,6,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K5
|
Giải ĐB |
357679 |
Giải nhất |
29234 |
Giải nhì |
51000 |
Giải ba |
19680 61815 |
Giải tư |
28723 84200 92737 02948 35127 96907 90825 |
Giải năm |
8070 |
Giải sáu |
7584 3292 5391 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,8,9 | 0 | 02,7 | 6,9 | 1 | 5 | 9 | 2 | 3,5,7 | 2 | 3 | 4,7 | 3,8 | 4 | 8 | 1,2 | 5 | | | 6 | 1 | 0,2,3 | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 0,4 | 7 | 9 | 0,1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|