|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:11E2
|
Giải ĐB |
723870 |
Giải nhất |
50898 |
Giải nhì |
60204 |
Giải ba |
17199 26730 |
Giải tư |
94677 17811 41090 36040 88336 42242 97184 |
Giải năm |
3466 |
Giải sáu |
1701 8675 1074 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7,9 | 0 | 1,4 | 0,1 | 1 | 1 | 4 | 2 | | 4 | 3 | 0,6 | 0,7,8 | 4 | 0,2,3 | 7 | 5 | | 3,6,7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 0,4,5,6 7 | 9 | 8 | 4 | 9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C48
|
Giải ĐB |
081043 |
Giải nhất |
85756 |
Giải nhì |
62845 |
Giải ba |
93587 86839 |
Giải tư |
31708 72580 10219 87896 76378 22006 67270 |
Giải năm |
3670 |
Giải sáu |
7629 2521 5691 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 6,8 | 2,9 | 1 | 5,9 | | 2 | 1,9 | 4,9 | 3 | 9 | | 4 | 3,5 | 1,4 | 5 | 6 | 0,5,9 | 6 | | 8 | 7 | 02,8 | 0,7 | 8 | 0,7 | 1,2,3 | 9 | 1,3,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T11K5
|
Giải ĐB |
211700 |
Giải nhất |
09997 |
Giải nhì |
75324 |
Giải ba |
94679 81448 |
Giải tư |
15911 41632 40565 48163 58576 89127 99383 |
Giải năm |
7977 |
Giải sáu |
6962 9802 6167 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 1 | 1 | 1 | 0,3,6 | 2 | 4,7 | 6,8 | 3 | 2 | 2 | 4 | 8 | 6 | 5 | | 7 | 6 | 2,3,5,73 | 2,63,7,9 | 7 | 6,7,9 | 4 | 8 | 3 | 7 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-11E
|
Giải ĐB |
204026 |
Giải nhất |
26221 |
Giải nhì |
05110 |
Giải ba |
31391 51239 |
Giải tư |
86733 35562 72642 19656 45873 66328 07560 |
Giải năm |
5319 |
Giải sáu |
0575 6648 2259 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 2,9 | 1 | 0,9 | 4,6 | 2 | 1,6,8 | 32,7 | 3 | 32,9 | | 4 | 2,8 | 7 | 5 | 6,9 | 2,5 | 6 | 0,2 | | 7 | 3,5 | 2,4 | 8 | 9 | 1,3,5,8 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: L:11K5
|
Giải ĐB |
606760 |
Giải nhất |
96613 |
Giải nhì |
84028 |
Giải ba |
72019 88369 |
Giải tư |
38158 09635 52382 60621 83551 49213 49836 |
Giải năm |
3364 |
Giải sáu |
2449 2465 4695 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 2,5 | 1 | 0,32,9 | 8 | 2 | 1,8 | 12 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 5,9 | 3,4,6,9 | 5 | 1,8 | 3 | 6 | 0,4,5,9 | | 7 | | 2,5 | 8 | 2 | 1,4,6 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: L:11K5
|
Giải ĐB |
707915 |
Giải nhất |
37150 |
Giải nhì |
13262 |
Giải ba |
24528 67320 |
Giải tư |
51275 18483 41945 66014 13238 23673 11663 |
Giải năm |
3389 |
Giải sáu |
5525 4875 2838 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,9 | 0 | | | 1 | 4,5 | 6 | 2 | 0,3,5,8 | 2,6,7,8 | 3 | 82 | 1 | 4 | 5 | 1,2,4,72 | 5 | 0 | | 6 | 2,3 | | 7 | 3,52 | 2,32 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|